Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường 3 – Tân An

viet nam infomation

Phường 3 – Tân An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tân An , thuộc Tỉnh Long An , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường 3 – Tân An

Bản đồ Phường 3 – Tân An

Đường 1121-97, 2-22 851408
Đường 112, Hẻm 31-21, 2-20 851409
Đường 112, Hẻm 71-31, 2-68 851410
Đường Châu Thị Kim1-295, 2-402 851383
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 721-17, 2-18 851384
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 1291-13, 2-88 851387
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 1441-89, 2-54 851386
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 1821-67, 2-22 851388
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 2291-23 851389
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 2661-11 851390
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 2771-27, 2-40 851393
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 2781-113, 2-50 851391
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 3501-9, 2-16 851392
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 3681-45, 2-56 851394
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 3841-97, 2-148 851395
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 4021-13, 2-8 851396
Đường Châu Thị Kim, Hẻm 72, Ngách 961-25, 2-18 851385
Đường Huỳnh Đảng1-273, 2-258 851353
Đường Huỳnh Đảng, Hẻm 761-25, 2-50 851354
Đường Huỳnh Đảng, Hẻm 76, Ngách 2291-11 851355
Đường Huỳnh Hữu Thống1-103, 2-102 851397
Đường Huỳnh Hữu Thống, Hẻm 981-17, 2-8 851398
Đường Huỳnh Hữu Thống, Hẻm 98, Ngách 1361-15, 2-22 851399
Đường Huỳnh Hữu Thống, Hẻm 98, Ngách 1542-36 851400
Đường Huỳnh Văn Nhứt1-101, 2-24 851327
Đường Huỳnh Văn Tạo1-39, 2-70 851412
Đường Huỳnh Văn Tạo, Hẻm 121-11, 2-20 851413
Đường Huỳnh Văn Tạo, Hẻm 541-19, 2-34 851414
Đường Nguyễn Công Trung1-127, 2-130 851368
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 51-15 851369
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 5, Ngách 1001-31, 2-40 851375
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 5, Ngách 1131-19 851374
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 5, Ngách 1231-43, 1-46 851376
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 5, Ngách 1271-29, 2-36 851377
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 5, Ngách 231-27, 2-32 851370
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 5, Ngách 501-29, 2-28 851372
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 5, Ngách 531-31, 2-54 851371
Đường Nguyễn Công Trung, Hẻm 5, Ngách 811-31, 2-28 851373
Đường Nguyễn Đình Chiểu72-528, 75-559 851329
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 761-35, 2-42 851330
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 76, Ngách 1002-18 851332
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 76, Ngách 1161-45, 2-52 851331
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 76, Ngách 1211-15, 2-14 851333
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 76, Ngách 1391-39, 2-58 851334
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 76, Ngách 1741-35, 2-42 851335
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 76, Ngách 3571-17, 2-18 851336
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 76, Ngách 4711-41, 2-58 851337
Đường Nguyễn Đình Chiểu, Hẻm 76, Ngách 5011-21, 2-16 851338
Đường Nguyễn Minh Trường1-109, 2-110 851404
Đường Nguyễn Minh Trường, Hẻm 111-37, 2-88 851405
Đường Nguyễn Minh Trường, Hẻm 11, Ngách 231-27, 2-50 851406
Đường Nguyễn Minh Trường, Hẻm 11, Ngách 942-12 851407
Đường Nguyễn Thái Bình1-189, 48-172 851356
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 401-47, 2-68 851357
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 1151-23, 2-48 851362
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 1301-27, 2-60 851363
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 1342-24 851364
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 1371-7 851365
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 1411-59 851366
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 1541-17 851367
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 471-9, 2-10 851359
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 611-15, 2-42 851360
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 662-14 851358
Đường Nguyễn Thái Bình, Hẻm 40, Ngách 971-19, 2-10 851361
Đường Nguyễn Thông1-297, 2-308 851343
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 91-23, 2-36 851344
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 9, Ngách 1231-13, 2-4 851347
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 9, Ngách 1471-67, 2-58 851348
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 9, Ngách 2131-41, 2-108 851349
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 9, Ngách 2532-18 851350
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 9, Ngách 2972-38 851351
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 9, Ngách 3081-51, 2-48 851352
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 9, Ngách 401-57, 2-62 851346
Đường Nguyễn Thông, Hẻm 9, Ngách 511-109, 2-92 851345
Đường Nguyễn Văn Rành1-257, 2-256 851411
Đường Thủ Khoa Huân1-79, 2-80 851378
Đường Thủ Khoa Huân, Hẻm 1722-120 851379
Đường Thủ Khoa Huân, Hẻm 172, Ngách 182-40 851380
Đường Thủ Khoa Huân, Hẻm 172, Ngách 461-49, 2-84 851381
Đường Thủ Khoa Huân, Hẻm 172, Ngách 701-47, 2-86 851382
Đường Tỉnh Lộ 8271-141, 2-180 851339
Đường Tỉnh Lộ 8271-79, 2-100 851417
Đường Tỉnh Lộ 827, Hẻm 551-37, 2-42 851340
Đường Tỉnh Lộ 827, Hẻm 55, Ngách 1412-32 851341
Đường Tỉnh Lộ 827, Hẻm 55, Ngách 1661-9 851342
Đường Trần Văn Nam1-159, 2-160 851401
Đường Trần Văn Nam, Hẻm 421-17, 2-16 851402
Đường Trần Văn Nam, Hẻm 42, Ngách 942-10 851403
Khu chung cư Hùng VươngDãy nhà 189-550 851415
Khu chung cư Hùng VươngDãy nhà 2-16 851328
Khu chung cư Khu Tâp Thể Phường 3Dãy nhà A-z 851416

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tân An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Khánh Hậu4
Phường 144
Phường 291
Phường 391
Phường 471
Phường 512
Phường 630
Phường 712
Phường Tân Khánh15
Xã An Vĩnh Ngãi4
Xã Bình Tâm5
Xã Hướng Thọ Phú4
Xã Lợi Bình Nhơn7
Xã Nhơn Thạnh Trung3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Long An

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
thành phố Tân An
821xx393
166.419 81,94942.031
Huyện Bến Lức
826xx101
148.621289,3514
Huyện Cần Đước
824xx118
168.730218,1774
Huyện Cần Giuộc
825xx102
168.039209,9801
Huyện Châu Thành
822xx106
97.419150,5647
Huyện Đức Hòa
827xx118
215.716 426,5506
Huyện Đức Huệ
828xx56
59.034430,9137
Huyện Mộc Hóa
831xx107
29.853 297,6425100
Huyện Tân Hưng
833xx56
47.742497,496
Huyện Tân Thạnh
834xx72
75.551425,8177
Huyện Tân Trụ
823xx46
60.278106,5566
Huyện Thạnh Hóa
829xx49
53.597468,3114
Huyện Thủ Thừa
835xx74
89.235299298
Huyện Vĩnh Hưng
832xx65
49.371384,5 128
Thị xã Kiến Tường830xx

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long