Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Xuân An – Long Khánh

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Xuân An – Long Khánh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Khánh , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xuân An – Long Khánh

Bản đồ Phường Xuân An – Long Khánh

Đường Cách Mạng Tháng 81-183, 2-200 813308
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 021-29 813310
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 031-37 813311
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 042-24 813309
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 131-11 813313
Đường Cách Mạng Tháng 8, Ngõ 152-6 813312
Đường Hùng Vương25-53 813352
Đường Lê Lợi1-55, 2-24 813348
Đường Lý Thường Kiệt1-81, 2-34 813353
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm1-69, 2-34 813355
Đường Nguyễn Công Trứ1-49 813350
Đường Nguyễn Công Trứ, Ngõ 491-21 813351
Đường Nguyễn Du1-115, 2-60 813345
Đường Nguyễn Du, Ngõ 362-22 813346
Đường Nguyễn Du, Ngõ 461-23 813347
Đường Nguyễn Thái Học1-59, 2-62 813349
Đường Nguyễn Trãi2-40 813354
Đường Nguyễn Tri Phương1-57, 2-198 813336
Đường Nguyễn Trường Tộ1-37, 2-60 813323
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 2010-22 813326
Đường Nguyễn Trường Tộ, Ngõ 731-13, 2-12 813324
Đường Nguyễn Văn Bé1-67 813333
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 151-7, 2-8 813334
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 171-13, 14- 813335
Đường Nguyễn Văn Cừ1-153, 2-56 813320
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 731-27 813321
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 951-31 813322
Đường Phan Bội Châu1-59, 2-70 813325
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 311-19 813327
Đường Phan Bội Châu, Ngõ 451-27 813328
Đường Phan Chu Trinh1-55, 2-42 813329
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 311-5, 2-6 813330
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 411-5 813331
Đường Phan Chu Trinh, Ngõ 451-57 813332
Đường Thích Quảng Đức1-135, 2-104 813314
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 011-7, 2-8 813315
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 1191-7 813319
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 191-27 813317
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 261-7, 2-8 813316
Đường Thích Quãng Đức, Ngõ 581-29, 2-28 813318
Đường Trần Phú1-337, 2-118 813337
Đường Trần Phú, Ngõ 1031-9 813343
Đường Trần Phú, Ngõ 1041-21, 2-34 813344
Đường Trần Phú, Ngõ 132-10 813339
Đường Trần Phú, Ngõ 361-19 813338
Đường Trần Phú, Ngõ 561-39, 2-40 813340
Đường Trần Phú, Ngõ 621-41, 2-40 813341
Đường Trần Phú, Ngõ 831-5, 2-6 813342

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Khánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bình4
Phường Xuân An48
Phường Xuân Bình29
Phường Xuân Hoà17
Phường Xuân Thanh31
Phường Xuân Trung30
Xã Bảo Quang5
Xã Bảo Vinh5
Xã Bàu Sen3
Xã Bàu Trâm2
Xã Bình Lộc6
Xã Hàng Gòn3
Xã Suối Tre4
Xã Xuân Lập2
Xã Xuân Tân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495 264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594 431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version