Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Xuân Trung – Long Khánh

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Xuân Trung – Long Khánh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Long Khánh , thuộc Tỉnh Đồng Nai , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Xuân Trung – Long Khánh

Bản đồ Phường Xuân Trung – Long Khánh

Đường Hồng Thập Tự1-363, 4-270 813225
Đường Hồng Thập Tự, Ngõ 1711-15, 2-14 813226
Đường Hồng Thập Tự, Ngõ 1851-63, 2-6 813227
Đường Hồng Thập Tự, Ngõ 2091-11, 2-12 813228
Đường Hồng Thập Tự, Ngõ 2131-3, 2-4 813229
Đường Hồng Thập Tự, Ngõ 2291-5, 2-10 813230
Đường Hồng Thập Tự, Ngõ 2471-39, 1-40 813231
Đường Hồng Thập Tự, Ngõ 2651-5, 2-4 813232
Đường Hồng Thập Tự, Ngõ 3171-81, 2-82 813233
Đường Hùng Vương1-29 813205
Đường Hùng Vương, Ngõ 051-127, 2-194 813207
Đường Hùng Vương, Ngõ 05, Ngách 181-15, 2-104 813206
Đường Hùng Vương, Ngõ 1843-67, 44-66 813208
Đường Hùng Vương, Ngõ 1a13-85, 14-86 813234
Đường Hùng Vương, Ngõ Lô Chung Cư Hùng Vương20-34, 21-33 813209
Đường Khổng Tử1-117, 2-132 813210
Đường Khổng Tử, Ngõ 18573-103 813217
Đường Khổng Tử, Ngõ 185, Ngách 731-7 813218
Đường Khổng Tử, Ngõ 26a12-34, 13-33 813211
Đường Khổng Tử, Ngõ 26a, Ngách 2519-35, 2-6 813212
Đường Khổng Tử, Ngõ 2830-44 813213
Đường Khổng Tử, Ngõ 791-9, 2-10 813214
Đường Khổng Tử, Ngõ 9595-121 813215
Đường Khổng Tử, Ngõ 95, Ngách 951-7 813216
Đường Nguyễn Văn Bé15-191, 94-160 813219
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 1741-7, 1-8 813223
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 631-23, 2-24 813220
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 811-41, 2-40 813221
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ 951-15, 2-14 813222
Đường Nguyễn Văn Bé, Ngõ Lô Nguyễn Văn Bé19-189, 20-188 813224

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Long Khánh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Bình4
Phường Xuân An48
Phường Xuân Bình29
Phường Xuân Hoà17
Phường Xuân Thanh31
Phường Xuân Trung30
Xã Bảo Quang5
Xã Bảo Vinh5
Xã Bàu Sen3
Xã Bàu Trâm2
Xã Bình Lộc6
Xã Hàng Gòn3
Xã Suối Tre4
Xã Xuân Lập2
Xã Xuân Tân3

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đồng Nai

Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Biên Hòa
761xx1099
1.104.495 264,14.184
Thị xã Long Khánh
7645x - 7649x192
130.704194,1673
Huyện Cẩm Mỹ
765xx81
137.870468295
Huyện Định Quán
767xx110
191.340966,5198
Huyện Long Thành
7620x - 7624x98
188.594 431,0102438
Huyện Nhơn Trạch
7625x - 7629x60
158.256410,9385
Huyện Tân Phú
768xx145
155.926775201
Huyện Thống Nhất
7640x - 7644x45
146.932247,2594
Huyện Trảng Bom
763xx74
245.729326,1753
Huyện Vĩnh Cửu
769xx67
124.9121.092114
Huyện Xuân Lộc
766xx83
205.547726,8283

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version