Thị trấn Lập Thạch – Lập Thạch cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lập Thạch , thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc , vùng Đồng Bằng Sông Hồng
Danh mục Thông tin zip code /postal code Thị trấn Lập Thạch – Lập Thạch |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Thị trấn Lập Thạch – Lập Thạch |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lập Thạch |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hoa Sơn 7
Thị trấn Lập Thạch 11
Xã Bắc Bình 7
Xã Bàn Giản 7
Xã Đình Chu 11
Xã Đồng Ích 7
Xã Hợp Lý 7
Xã Liên Hòa 9
Xã Liễn Sơn 16
Xã Ngọc Mỹ 12
Xã Quang Sơn 12
Xã Sơn Đông 12
Xã Thái Hòa 14
Xã Tiên Lữ 10
Xã Triệu Đề 12
Xã Tử Du 11
Xã Văn Quán 16
Xã Vân Trực 11
Xã Xuân Hòa 16
Xã Xuân Lôi 13
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vĩnh Yên
151xx 119
94.294 50,8 1.856
Thị xã Phúc Yên
159xx 107
91.790 120,3 763
Huyện Bình Xuyên
158xx 121
108.246 145,1 746
Huyện Lập Thạch
154xx 221
118.646 173,1 685
Huyện Sông Lô
155xx 175
88.616 150,3 590
Huyện Tam Đảo
153xx 107
69.084 236,4 292
Huyện Tam Dương
152xx 147
94.692 107,1 884
Huyện Vĩnh Tường
156xx 168
198.942 141,8202 1.403
Huyện Yên Lạc
157xx 89
145.240 106,7 1.361
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km²
Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc