Xã Xuân Lôi – Lập Thạch cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Lập Thạch , thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Xuân Lôi – Lập Thạch

Bản đồ Xã Xuân Lôi – Lập Thạch

Thôn Chỉến Thắng282132
Thôn Cộng Hoà282133
Thôn Đoàn Kết284392
Thôn Đồng Tâm284391
Thôn Đông Xuân282131
Thôn Liễn Sơn282136
Thôn Lục Thụ282138
Thôn Minh Khai284393
Thôn Nghĩa An282135
Thôn Thi Đua284390
Thôn Tiền Phong282137
Thôn Vườn Tràng282139
Thôn Xuân Phong282134

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Lập Thạch

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Hoa Sơn7
Thị trấn Lập Thạch11
Xã Bắc Bình7
Xã Bàn Giản7
Xã Đình Chu11
Xã Đồng Ích7
Xã Hợp Lý7
Xã Liên Hòa9
Xã Liễn Sơn16
Xã Ngọc Mỹ12
Xã Quang Sơn12
Xã Sơn Đông12
Xã Thái Hòa14
Xã Tiên Lữ10
Xã Triệu Đề12
Xã Tử Du11
Xã Văn Quán16
Xã Vân Trực11
Xã Xuân Hòa16
Xã Xuân Lôi13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vĩnh Yên
151xx119
94.29450,81.856
Thị xã Phúc Yên
159xx107
91.790120,3763
Huyện Bình Xuyên
158xx121
108.246145,1746
Huyện Lập Thạch
154xx221
118.646173,1685
Huyện Sông Lô
155xx175
88.616150,3590
Huyện Tam Đảo
153xx107
69.084236,4292
Huyện Tam Dương
152xx147
94.692107,1884
Huyện Vĩnh Tường
156xx168
198.942141,82021.403
Huyện Yên Lạc
157xx89
145.240106,71.361

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post