Danh mục
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. Đường bờ biển Quảng Ngãi có chiều dài khoảng 129 km với vùng lãnh hải rộng lớn 11.000 km2 và 6 cửa biển vốn giàu nguồn lực hải sản với nhiều bãi biển đẹp. Quảng Ngãi nằm trong vùng kinh tế trọng điểm miền Nam Trung Bộ được Chính phủ chọn khu vực Dung Quất để xây dựng nhà máy lọc dầu đầu tiên của Việt Nam[2]. Tỉnh Quảng Ngãi tái lập vào ngày 1 tháng 7 năm 1989 trên cơ sở tách tỉnh Nghĩa Bình thành 2 tỉnh Quảng Ngãi và Bình Định.
— theo Wikipedia —
Thống kê Tỉnh Quảng Ngãi |
||
Bản đồ Tỉnh Quảng Ngãi |
Quốc gia : | Việt Nam |
Vùng : | Nam Trung Bộ | |
Diện tích : | 5.153,0 km² | |
Dân số : | 1.221.600 | |
Mật độ : | 237 người/km² | |
Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020): |
53xxx – 54xxx | |
Mã bưu chính : | 57xxxx | |
Mã điện thoại : | 55 | |
Biển số xe : | 76 | |
Số lượng mã bưu chính | 1 221 |
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc Tỉnh Quảng Ngãi |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Quảng Ngãi | 531xx | 319 | 260.252 | 160,1534 | 1.625 |
Huyện Ba Tơ | 542xx | 110 | 51.468 | 1.136,7 | 45 |
Huyện Bình Sơn | 533xx | 101 | 174.939 | 463,9 | 377 |
Huyện Đức Phổ | 543xx | 91 | 140.093 | 371,7 | 377 |
Huyện Lý Sơn | 544xx | 6 | 18.223 | 10 | 1.822 |
Huyện Minh Long | 537xx | 43 | 15.498 | 216,4 | 72 |
Huyện Mộ Đức | 541xx | 69 | 126.059 | 212,2 | 594 |
Huyện Nghĩa Hành | 540xx | 84 | 89.304 | 234 | 382 |
Huyện Sơn Hà | 538xx | 77 | 68.345 | 750 | 91 |
Huyện Sơn Tây | 536xx | 28 | 18.092 | 382,2 | 47 |
Huyện Sơn Tịnh | 532xx | 109 | 95.597 | 243,4131 | 393 |
Huyện Tây Trà | 535xx | 37 | 17.798 | 336,9 | 53 |
Huyện Trà Bồng | 534xx | 46 | 29.699 | 418,8 | 71 |
Huyện Tư Nghĩa | 539xx | 101 | 128.333 | 205,3624 | 625 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính .
Tổng hợp bài viết về du lịch Tỉnh Quảng Ngãi
Liên kết : Thông tin du lịch Tỉnh Quảng Ngãi
Danh sách các địa điểm du lịch thuộc Tỉnh Quảng Ngãi
Liên kết : Địa điểm du lịch Tỉnh Quảng Ngãi
Danh sách các đơn vị hành chính cùng thuộc Nam Trung Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Đà Nẵng | 50xxx | 55xxxx | 236 | 43 | 1.046.876 | 1.285,4 km² | 892 người/km² |
Tỉnh Bình Định | 55xxx | 59xxxx | 56 | 77 | 1.962.266 | 6850,6 km² | 286 người/km² |
Tỉnh Khánh Hoà | 57xxx | 65xxxx | 58 | 79 | 1.192.500 | 5.217,7 km² | 229 người/km² |
Tỉnh Phú Yên | 56xxx | 62xxxx | 57 | 78 | 883.200 | 5.060,5 km² | 175 người/km² |
Tỉnh Quảng Nam | 51xxx - 52xxx | 56xxxx | 235 | 92 | 1.505.000 | 10.438,4 km² | 144 người/km² |
Tỉnh Quảng Ngãi | 53xxx - 54xxx | 57xxxx | 55 | 76 | 1.221.600 | 5.153,0 km² | 237 người/km² |
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ