Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Hoà Phong – Hoà Vang

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Hoà Phong – Hoà Vang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hoà Vang , thuộc Tỉnh Đà Nẵng , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Hoà Phong – Hoà Vang

Bản đồ Xã Hoà Phong – Hoà Vang

Thôn An Tân 556639
Thôn Bồ Bản 556635
Thôn Cẩm Toại Đông 556633
Thôn Cẩm Toại Tây 556642
Thôn Cẩm Toại Trung 556643
Thôn Dương Lâm I 556632
Thôn Khương Mỹ 556640
Thôn Lâm Dương II 556638
Thôn Nam Thành 556641
Thôn Thạch Bồ 556634
Thôn Túy Loan Đông 556636
Thôn Túy Loan Tây 556637

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hoà Vang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Xã Hoà Bắc7
Xã Hoà Châu19
Xã Hoà Khương10
Xã Hoà Liên10
Xã Hoà Nhơn15
Xã Hoà Ninh12
Xã Hoà Phong12
Xã Hoà Phú11
Xã Hoà Phước11
Xã Hoà Sơn11
Xã Hoà Tiến11

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Đà Nẵng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Cẩm Lệ
507xx539
87.69133,32.633
Quận Hải Châu
502xx1091
189.56120,69.202
Quận Liên Chiểu
506xx419
128.35375,71.696
Quận Ngũ Hành Sơn
505xx395
63.06736,51.728
Quận Sơn Trà
504xx698
127.682 602.128
Quận Thanh Khê
503xx803
174.55718.770
Quận Hoàng Sa509xx1
305
Huyện Hoà Vang
508xx129
116.524707,3165

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version