Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Lương Phú – Giồng Trôm

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Lương Phú – Giồng Trôm cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Giồng Trôm , thuộc Tỉnh Bến Tre , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Lương Phú – Giồng Trôm

Bản đồ Xã Lương Phú – Giồng Trôm

Lương Phú1 932711
Lương Phú2 932712
Lương Phú3 932713
Lương Phú4 932714
Lương Phú5 932715
Lương Phú6 932716
Lương Phú7 932717
Lương Phú8 932718

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Giồng Trôm

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Giồng Trôm5
Xã Bình Hoà6
Xã Bình Thành6
Xã Châu Bình8
Xã Châu Hoà9
Xã Hưng Lễ6
Xã Hưng Nhượng6
Xã Hưng Phong4
Xã Long Mỹ6
Xã Lương Hoà6
Xã Lương Phú8
Xã Lương Qưới3
Xã Mỹ Thạnh6
Xã Phong Mỹ4
Xã Phong Nẫm4
Xã Phước Long9
Xã Sơn Phú8
Xã Tân Hào7
Xã Tân Lợi Thạnh7
Xã Tân Thanh6
Xã Thạnh Phú Đông8
Xã Thuận Điền7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bến Tre

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bến Tre
861xx110150.53071,12.117
Huyện Ba Tri
868xx115187.398355528
Huyện Bình Đại
867xx93132.193400,6330
Huyện Châu Thành
862xx115157.138224,8699
Huyện Chợ Lách
863xx88113.716 168,34676
Huyện Giồng Trôm
866xx139168.744 311,4542
Huyện Mỏ Cày Nam
865xx132166.474219,89757
Huyện Mỏ Cày Bắc
864xx106124.377154,64804
Huyện Thạnh Phú
869xx90
128.116411,8311

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version