Xã Nguyễn Huân – Đầm Dơi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đầm Dơi , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Nguyễn Huân – Đầm Dơi |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Nguyễn Huân – Đầm Dơi |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đầm Dơi |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đầm Dơi 7
Xã Ngọc Chánh 1
Xã Nguyễn Huân 13
Xã Quách Phẩm 9
Xã Quách Phẩm Bắc 11
Xã Tạ An Khương 13
Xã Tạ An Khương Đông 9
Xã Tạ An Khương Nam 7
Xã Tân Dân 5
Xã Tân Đức 12
Xã Tân Duyệt 17
Xã Tân Thuận 12
Xã Tân Tiến 16
Xã Tân Trung 1
Xã Thanh Tùng 12
Xã Trần Phán 12
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx 355 204.895 250,3 819
Huyện Cái Nước
986xx 93 137.396 417,1 329
Huyện Đầm Dơi
987xx 157 182.028 826,1 220
Huyện Năm Căn
988xx 67 66.229 494,1 134
Huyện Ngọc Hiển
989xx 98 83.152 733,1513 113
Huyện Phú Tân
985xx 72 103.885 463,9 224
Huyện Thới Bình
982xx 107 134.286 640 210
Huyện Trần Văn Thời
984xx 142 186.252 716,2 260
Huyện U Minh
983xx 70 92.312 774,6150 119
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Thành phố Cần Thơ 94xxx 90xxxx 292 65 1.603.543 1.409,0 km² 1138 người/km²
Tỉnh An Giang 90xxx 88xxxx 296 67 2.155.300 3.536,7 km² 609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu 97xxx 96xxxx 291 94 876.800 2.526 km² 355 người/km²
Tỉnh Bến Tre 86xxx 93xxxx 75 71 1.262.000 2359,5 km² 535 người/km²
Tỉnh Cà Mau 98xxx 97xxxx 290 69 1.219.900 5.294,9 km² 230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp 81xxx 81xxxx 67 66 1.680.300 3.378,8 km² 497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang 95xxx 91xxxx 293 95 773.800 1.602,4 km² 483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang 91xxx - 92xxx 92xxxx 297 68 1.738.800 6.348,5 km² 274 người/km²
Tỉnh Long An 82xxx - 83xxx 85xxxx 72 62 1.469.900 4491,9km² 327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng 6xxx 95xxxx 299 83 1.308.300 3.311,6 km² 395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang 84xxx 86xxxx 73 63 1.703.400 2508,6 km² 679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh 87xxx 94xxxx 294 84 1.012.600 2.341,2 km² 433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long 85xxx 89xxxx 70 64 1.092.730 1.475 km² 740 người/km²
(cập nhật 2020)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long