Huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân ở phía Tây Nam của tỉnh Cà Mau; Đông giáp huyện Cái Nước; Tây giáp vịnh Thái Lan; Nam giáp vịnh Thái Lan và huyện Năm Căn; Bắc giáp huyện Trần Văn Thời. Phú Tân nằm trên trục giao thông Đông – Tây của tỉnh Cà Mau, đầu nối với trục quốc lộ 1A Cà Mau – Năm Căn. Đồng thời, huyện còn nằm trong hành lang ven biển Tây vịnh Thái Lan, là vùng chiến lược phát triển kinh tế biển của tỉnh Cà Mau. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Cái Đôi Vàm và 8 xã: Phú Mỹ, Phú Tân, Tân Hải, Phú Thuận, Việt Thắng, Tân Hưng Tây, Nguyễn Việt Khái và Rạch Chèo.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Phú Tân

Bản đồ Huyện Phú Tân

Thủy hải sản là một trong những nguồn tài nguyên quan trọng của biển, khai thác hải sản đang là một trong những ngành kinh tế chủ lực của huyện. Phú Tân có điều kiện phát triển kinh tế nội địa, kinh tế biển và có điều kiện liên kết, phát triển với các địa phương khác trong tỉnh Cà Mau.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Phú Tân

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Cái Đôi Vàm11
Xã Phú Mỹ6
Xã Phú Tân7
Xã Phú Thuận6
Xã Rạch Chèo5
Xã Tân Hải7
Xã Tân Hưng Tây9
Xã Việt Khái13
Xã Việt Thắng8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước
986xx93137.396417,1329
Huyện Đầm Dơi
987xx157182.028826,1220
Huyện Năm Căn
988xx6766.229494,1134
Huyện Ngọc Hiển
989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân
985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình
982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời
984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh
983xx7092.312774,6150119

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post