Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Nhơn Thạnh – Bến Tre

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Nhơn Thạnh – Bến Tre cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Bến Tre , thuộc Tỉnh Bến Tre , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Nhơn Thạnh – Bến Tre

Bản đồ Xã Nhơn Thạnh – Bến Tre

Nhơn Thạnh1 931181
Nhơn Thạnh2A 931182
Nhơn Thạnh2B 931183
Nhơn Thạnh3 931184
Nhơn Thạnh4 931185

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bến Tre

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Phú Khương6
Phường 19
Phường 220
Phường 311
Phường 48
Phường 55
Phường 65
Phường 76
Phường 83
Phường Phú Tân5
Xã Bình Phú5
Xã Mỹ Thạnh An7
Xã Nhơn Thạnh5
Xã Phú Hưng7
Xã Phú Nhuận4
Xã Sơn Đông4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bến Tre

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Bến Tre
861xx110150.53071,12.117
Huyện Ba Tri
868xx115187.398355528
Huyện Bình Đại
867xx93132.193400,6330
Huyện Châu Thành
862xx115157.138224,8699
Huyện Chợ Lách
863xx88113.716 168,34676
Huyện Giồng Trôm
866xx139168.744 311,4542
Huyện Mỏ Cày Nam
865xx132166.474219,89757
Huyện Mỏ Cày Bắc
864xx106124.377154,64804
Huyện Thạnh Phú
869xx90
128.116411,8311

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version