Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Tân Đức – Đầm Dơi

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Tân Đức – Đầm Dơi cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đầm Dơi , thuộc Tỉnh Cà Mau , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Tân Đức – Đầm Dơi

Bản đồ Xã Tân Đức – Đầm Dơi

Tân ĐứcHiệp Lợi A 973051
Tân ĐứcHiệp Lợi B 973052
Tân ĐứcHòa Đức 973050
Tân ĐứcTân An 973046
Tân ĐứcTân Bình 973041
Tân ĐứcTân Đức 973048
Tân ĐứcTân Đức A 973049
Tân ĐứcTân Hiệp 973042
Tân ĐứcTân Phước 973047
Tân ĐứcTân Thành Lập 973045
Tân ĐứcThuận Hòa 973044
Tân ĐứcThuận Lợi 973043

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đầm Dơi

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đầm Dơi7
Xã Ngọc Chánh1
Xã Nguyễn Huân13
Xã Quách Phẩm9
Xã Quách Phẩm Bắc11
Xã Tạ An Khương13
Xã Tạ An Khương Đông9
Xã Tạ An Khương Nam7
Xã Tân Dân5
Xã Tân Đức12
Xã Tân Duyệt17
Xã Tân Thuận12
Xã Tân Tiến16
Xã Tân Trung1
Xã Thanh Tùng12
Xã Trần Phán12

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Cà Mau

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cà Mau
981xx355204.895250,3819
Huyện Cái Nước
986xx93137.396417,1 329
Huyện Đầm Dơi
987xx157182.028 826,1220
Huyện Năm Căn
988xx6766.229 494,1134
Huyện Ngọc Hiển
989xx9883.152733,1513113
Huyện Phú Tân
985xx72103.885463,9224
Huyện Thới Bình
982xx107134.286640210
Huyện Trần Văn Thời
984xx142186.252716,2260
Huyện U Minh
983xx7092.312774,6150119

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Exit mobile version