Xã Tân Sơn – Đô Lương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Đô Lương , thuộc Tỉnh Nghệ An , vùng Bắc Trung Bộ
Danh mục Thông tin zip code /postal code Xã Tân Sơn – Đô Lương |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bản đồ Xã Tân Sơn – Đô Lương |
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đô Lương |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Đô Lương 10
Xã Bắc Sơn 8
Xã Bài Sơn 9
Xã Bồi Sơn 9
Xã Đại Sơn 11
Xã Đặng Sơn 7
Xã Đà Sơn 12
Xã Đông Sơn 8
Xã Giang Sơn Đông 20
Xã Giang Sơn Tây 12
Xã Hiến Sơn 15
Xã Hoà Sơn 11
Xã Hồng Sơn 9
Xã Lạc Sơn 10
Xã Lam Sơn 14
Xã Lưu Sơn 7
Xã Minh Sơn 14
Xã Mỹ Sơn 10
Xã Nam Sơn 8
Xã Ngọc Sơn 9
Xã Nhân Sơn 9
Xã Quang Sơn 11
Xã Tân Sơn 14
Xã Thái Sơn 13
Xã Thịnh Sơn 15
Xã Thuận Sơn 8
Xã Thượng Sơn 15
Xã Tràng Sơn 13
Xã Trung Sơn 8
Xã Trù Sơn 16
Xã Văn Sơn 13
Xã Xuân Sơn 10
Xã Yên Sơn 13
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Nghệ An |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Vinh 431xx 2341 303.714 105 2.893
Thị xã Cửa Lò
432xx 90
70.398 27,8 2.531
Thị xã Thái Hoà
448xx 127
59.962 135,1 444
Huyện Anh Sơn
442xx 246
99.358 603 165
Huyện Con Cuông
4430x - 4434x 127
64.240 1.744,5 37
Huyện Diễn Châu
434xx 458
266.447 305,9 871
Huyện Đô Lương
441xx 371
183.584 354,3 518
Huyện Hưng Nguyên 445xx 255
110.451 159,2 694
Huyện Kỳ Sơn
444xx 192
69.524 2.095,1 33
Huyện Nam Đàn
446xx 329
149.826 293,9 510
Huyện Nghĩa Đàn
437xx 321
130.140 617,848 211
Huyện Nghi Lộc
433xx 458
184.148 348,1 529
Huyện Quế Phong
4405x - 4409x 162
62.129 1.895,4 33
Huyện Quỳ Châu
4400x - 4404x 137
53.179 1.057,6563 50
Huyện Quỳ Hợp
439xx 278
116.554 941,7 124
Huyện Quỳnh Lưu
435xx 533
279.977 437,6287 640
Huyện Tân Kỳ
438xx 290
129.031 725,6 178
Huyện Thanh Chương 447xx 519
248.952 1.128,9065 220
Huyện Tương Dương
4435x - 4439 152
72.405 2.811,9 26
Huyện Yên Thành
436xx 489
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh 45xxx - 46xxx 48xxxx 239 38 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An 43xxx - 44xxx 46xxxx –
47xxxx 238 37 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình 47xxx 51xxxx 232 73 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị 48xxx 52xxxx 233 74 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá 40xxx - 42xxx 44xxxx –
45xxxx 237 36 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế 49xxx 53xxxx 234 75 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²
(cập nhật 2020)
47xxxx
45xxxx
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Bắc Trung Bộ