Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Xã Tuy Phước – Tuy Phước

thông tin việt nam

viet nam infomation

Xã Tuy Phước – Tuy Phước cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Tuy Phước , thuộc Tỉnh Bình Định , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Xã Tuy Phước – Tuy Phước

Bản đồ Xã Tuy Phước – Tuy Phước

Đường Biên Cương01-97, 02-26 591933
Đường Bùi Thị Xuân02-66 591952
Đường Đào Tấn01-337, 02-272 591931
Đường Đô Đốc Lộc01-23, 02-66 591937
Đường Lê Công Miễn01-101, 02-112 591939
Đường Nguyễn Diêu01-105, 02-104 591950
Đường Nguyễn Huệ01-669, 02-490 591930
Đường Nguyễn Lữ01-11, 02-14 591938
Đường Nguyễn Nhạc02-82 591953
Đường Thanh Niên01-39, 02-26 591936
Đường Trần Phú01-89, 02-126 591932
Đường Trần Quang diệu01-67, 02-40 591951
Đường Trần Thị Kỷ01-39, 02-12 591935
Đường Võ Trứ01-79, 02-30 591934
Thôn Công Chánh 591704
Thôn Mỹ Điền 591706
Thôn Phong Thạnh 591703
Thôn Thạnh Thế 591705
Thôn Trung Tín 1 591701
Thôn Trung Tín 2 591702

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tuy Phước

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Diêu Trì15
Xã Tuy Phước20
Xã Phước An8
Xã Phước Hiệp8
Xã Phước Hoà9
Xã Phước Hưng7
Xã Phước Lộc11
Xã Phước Nghĩa3
Xã Phước Quang11
Xã Phước Sơn10
Xã Phước Thắng9
Xã Phước Thành3
Xã Phước Thuận8

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Định

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Qui Nhơn
551xx413311.535 284,31.098
Huyện An Lão
555xx6124.200690,435
Huyện An Nhơn
5525x - 5529x113194.123242,6804
Huyện Hoài Ân
556xx11284.437744,1113
Huyện Hoài Nhơn
554xx160205.590413498
Huyện Phù Cát
5530x - 5534x125188.042678,5274
Huyện Phù Mỹ
5535x - 5539x172169.304548,9308
Huyện Tây Sơn
558xx87123.309688179
Huyện Tuy Phước
5520x - 5524x122179.985216,8830
Huyện Vân Canh
559xx5024.66179831
Huyện Vĩnh Thạnh
557xx6027.97871039

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

Exit mobile version