Danh mục
Huyện Châu Thành
Huyện Châu Thành của tỉnh An Giang; Bắc giáp huyện Châu Phú, đường ranh giới dài 29,176 km; Đông giáp sông Hậu, ngăn cách với huyện Chợ Mới; Đông Nam giáp thành phố Long Xuyên, đường ranh giới dài 12,446 km; Tây giáp huyện Tri Tôn, chiều dài chung là 7,027 km; Nam giáp huyện Thoại Sơn với chiều dài 30,49 km. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn An Châu và 12 xã là: Vĩnh An, Tân Phú, Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thành, Hoà Bình Thạnh, Bình Hoà, Cần Đăng, An Hoà, Bình Thạnh.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Châu Thành |
||
Bản đồ Huyện Châu Thành |
Châu Thành là huyện có nhiều dân tộc cùng cư trú như: Kinh, Khmer, Chăm, Hoa. Đạo Hòa Hảo và đạo Hồi khá phát triển ở đây. Thánh đường Chăm vừa được khánh thành tại ấp Vĩnh Hòa, xã Vĩnh Hanh vào cuối năm 2008. Thánh đường có tên là Masjid Jamiul Mukminin, được xây dựng trên diện tích 374,5 m2, kinh phí hơn 1,7 tỷ đồng. Đây là một công trình kiến trúc đẹp, có phong cách giống như thánh đường Mubarak. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Châu Thành |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn An Châu | 8 | |||
Xã An Hòa | 4 | |||
Xã Bình Hoà | 6 | |||
Xã Bình Thạnh | 4 | |||
Xã Cần Đăng | 5 | |||
Xã Hoà Bình Thạnh | 6 | |||
Xã Tân Phú | 3 | |||
Xã Vĩnh An | 3 | |||
Xã Vĩnh Bình | 4 | |||
Xã Vĩnh Hanh | 6 | |||
Xã Vĩnh Lợi | 4 | |||
Xã Vĩnh Nhuận | 6 | |||
Xã Vĩnh Thành | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh An Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Diện tích (km²) | Dân số | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Huyện An Phú | 9045x - 9049x | 64 | 226,4 | 191.328 | 845 |
Huyện Châu Phú | 906xx | 99 | 451 | 245.102 | 543 |
Huyện Châu Thành | 9090x - 9094x | 64 | 355,1 | 169.723 | 478 |
Huyện Chợ Mới | 902xx | 161 | 369,6 | 345.200 | 934 |
Huyện Phú Tân | 903xx | 82 | 314,223 | 221.059 | 704 |
Thị xã Tân Châu | 9040x - 9044x | 125 | 175,6846 | 184.129 | 1.048 |
Huyện Thoại Sơn | 9095x - 9099x | 106 | 468,7 | 180.551 | 385 |
Huyện Tịnh Biên | 907xx | 60 | 355,5 | 120.781 | 340 |
Huyện Tri Tôn | 908xx | 97 | 600,4 | 133.109 | 222 |
Thành phố Long xuyên | 901xx | 321 | 115,4 | 278.658 | 2.415 |
Thành phố Châu Đốc | 905xx | 130 | 105,3 | 157.298 | 1494 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |