Huyện Tri Tôn

Huyện Tri Tôn là huyện biên giới, có nhiều dân tộc của tỉnh An Giang. Huyện nằm phía Tây Nam tỉnh, cách thành phố Long Xuyên khoảng 52 km; Bắc giáp Campuchia; Đông giáp huyện Tịnh Biên và huyện Châu Thành; Tây giáp tỉnh Kiên Giang; Đông Nam giáp huyện Thoại Sơn. Huyện có diện tích lớn nhất, dân cư thưa nhất tỉnh.
Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Ba Chúc, thị trấn Tri Tôn và 13 xã là: Lạc Quới, Vĩnh Gia, Lê Trì, Vĩnh Phước, Lương Phi, Lương An Trà, Châu Lăng, An Tức, Núi Tô, Ô Lâm, Cô Tô, Tân Tuyến, Tà Đảnh.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tri Tôn

Bản đồ Huyện Tri Tôn

– Núi Cô Tô
– Núi Dài
– Hồ Soài So
– Đồi Tức Dụp
– Di tích Nhà Mồ Ba Chúc
– Chùa Phi Lai
– Chùa Tam Bửu
– Chùa Xà Tón

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tri Tôn

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ba Chúc7
Thị trấn Tri Tôn29
Xã An Tức3
Xã Châu Lăng9
Xã Cô Tô6
Xã Lạc Qưới4
Xã Lê Trì3
Xã Lương An Trà5
Xã Lương Phi7
Xã Núi Tô4
Xã Ô Lâm4
Xã Tà Đảnh4
Xã Tân Tuyến4
Xã Vĩnh Gia4
Xã Vĩnh Phước4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh An Giang

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDiện tích (km²)Dân sốMật độ Dân số (người/km²)
Huyện An Phú
9045x - 9049x64
226,4191.328845
Huyện Châu Phú
906xx99
451245.102543
Huyện Châu Thành
9090x - 9094x64
355,1169.723478
Huyện Chợ Mới
902xx161
369,6345.200934
Huyện Phú Tân
903xx82
314,223221.059704
Thị xã Tân Châu
9040x - 9044x125
175,6846184.1291.048
Huyện Thoại Sơn9095x - 9099x106
468,7180.551385
Huyện Tịnh Biên
907xx60
355,5120.781340
Huyện Tri Tôn
908xx97
600,4133.109222
Thành phố Long xuyên
901xx321
115,4278.6582.415
Thành phố Châu Đốc905xx130
105,3157.2981494

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post