Danh mục
Huyện Tịnh Biên
Huyện Tịnh Biên là huyện biên giới của tỉnh An Giang; Bắc giáp Campuchia; Tây và Nam giáp huyện Tri Tôn; Đông giáp thị xã Châu Đốc và huyện Châu Phú. Tịnh Biên là vùng núi cổ, đến thế kỷ XVIII vẫn còn hoang vu, mới được khai phá từ thời Gia Long trở về sau. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Tịnh Biên, thị trấn Nhà Bàng, thị trấn Chi Lăng và 11 xã là: Nhơn Hưng, An Phú, Thới Sơn, Văn Giáo, An Cư, Vĩnh Trung, An Nông, Núi Voi, Tân Lợi, An Hảo, Tân Lập. Trong đó, ngoại trừ xã Tân Lập, tất cả các đơn vị còn lại đều thuộc diện vùng núi.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tịnh Biên | ||
Bản đồ Huyện Tịnh Biên | Huyện có nhiều dân tộc, tôn giáo, di tích lịch sử và phong cảnh núi non hùng vĩ. Đến Tịnh Biên, du khách có dịp tham quan nhiều di tích lịch sử và cảnh đẹp thiên nhiên như: núi Cấm, chùa Vạn Linh, rừng Trà Sư….Đặc sản nổi tiếng của huyện là bò cạp núi, rất được du khách phương xa quan tâm. Ngoài việc chế biến món ăn, bò cạp còn là một vị thuốc dùng ngâm rượu chữa bệnh nhức khớp xương. Tịnh Biên cũng được xem là điểm nóng của An Giang trong việc buôn lậu qua biên giới.
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tịnh Biên |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Chi Lăng | 3 | |||
Thị trấn Nhà Bàng | 5 | |||
Thị trấn Tịnh Biên | 5 | |||
Xã An Cư | 6 | |||
Xã An Hảo | 9 | |||
Xã An Nông | 3 | |||
Xã An Phú | 4 | |||
Xã Nhơn Hưng | 3 | |||
Xã Núi Voi | 3 | |||
Xã Tân Lập | 3 | |||
Xã Tân Lợi | 3 | |||
Xã Thới Sơn | 4 | |||
Xã Văn Giáo | 4 | |||
Xã Vĩnh Trung | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh An Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Diện tích (km²) | Dân số | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Huyện An Phú | 9045x - 9049x | 64 | 226,4 | 191.328 | 845 |
Huyện Châu Phú | 906xx | 99 | 451 | 245.102 | 543 |
Huyện Châu Thành | 9090x - 9094x | 64 | 355,1 | 169.723 | 478 |
Huyện Chợ Mới | 902xx | 161 | 369,6 | 345.200 | 934 |
Huyện Phú Tân | 903xx | 82 | 314,223 | 221.059 | 704 |
Thị xã Tân Châu | 9040x - 9044x | 125 | 175,6846 | 184.129 | 1.048 |
Huyện Thoại Sơn | 9095x - 9099x | 106 | 468,7 | 180.551 | 385 |
Huyện Tịnh Biên | 907xx | 60 | 355,5 | 120.781 | 340 |
Huyện Tri Tôn | 908xx | 97 | 600,4 | 133.109 | 222 |
Thành phố Long xuyên | 901xx | 321 | 115,4 | 278.658 | 2.415 |
Thành phố Châu Đốc | 905xx | 130 | 105,3 | 157.298 | 1494 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |