Danh mục
Huyện Thoại Sơn
Huyện Thoại Sơn là huyện phía Nam của tỉnh An Giang; Bắc giáp huyện Châu Thành, đường ranh giới dài 30,49 km; Nam giáp huyện Hòn Đất, huyện Tân Hiệp của tỉnh Kiên Giang và huyện Thốt Nốt của thành phố Cần Thơ; Tây giáp huyện Tri Tôn, chiều dài đường ranh giới là 12,356 km; Đông giáp thành phố Long Xuyên với 10,054 km chiều dài ranh giới. Huyện bao gồm 3 thị trấn là: Núi Sập, Phú Hòa, Óc Eo và 14 xã là: An Bình, Tây Phú, Vĩnh Phú, Vĩnh Trạch, Mỹ Phú Đông, Định Mỹ, Vĩnh Chánh, Vọng Thê, Vọng Đông, Bình Thành, Thoại Giang, Định Thành, Vĩnh Khánh, Phú Thuận.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Thoại Sơn |
||
Bản đồ Huyện Thoại Sơn |
Du lịch đang từng bước trở thành ngành kinh tế chủ lực của Thoại Sơn, với lợi thế nằm cách trung tâm hành chính tỉnh 25 km, lại nằm trên cung du lịch khép kín toàn tỉnh: Thoại Sơn – Long Xuyên – Châu Đốc – Tịnh Biên – Tri Tôn – Thoại Sơn. Địa hình đa dạng với đồng bằng, sông nước, núi non. Thoại Sơn có nhiều thắng cảnh và di tích nổi tiếng như: |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Thoại Sơn |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Núi Sập | 38 | |||
Thị trấn Óc Eo | 4 | |||
Thị trấn Phú Hoà | 5 | |||
Xã An Bình | 3 | |||
Xã Bình Thành | 4 | |||
Xã Định Mỹ | 4 | |||
Xã Định Thành | 4 | |||
Xã Mỹ Phú Đông | 3 | |||
Xã Phú Thuận | 4 | |||
Xã Tây Phú | 4 | |||
Xã Thoại Giang | 4 | |||
Xã Vĩnh Chánh | 4 | |||
Xã Vĩnh Khánh | 4 | |||
Xã Vĩnh Phú | 6 | |||
Xã Vĩnh Trạch | 7 | |||
Xã Vọng Đông | 4 | |||
Xã Vọng Thê | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh An Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Diện tích (km²) | Dân số | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Huyện An Phú | 9045x - 9049x | 64 | 226,4 | 191.328 | 845 |
Huyện Châu Phú | 906xx | 99 | 451 | 245.102 | 543 |
Huyện Châu Thành | 9090x - 9094x | 64 | 355,1 | 169.723 | 478 |
Huyện Chợ Mới | 902xx | 161 | 369,6 | 345.200 | 934 |
Huyện Phú Tân | 903xx | 82 | 314,223 | 221.059 | 704 |
Thị xã Tân Châu | 9040x - 9044x | 125 | 175,6846 | 184.129 | 1.048 |
Huyện Thoại Sơn | 9095x - 9099x | 106 | 468,7 | 180.551 | 385 |
Huyện Tịnh Biên | 907xx | 60 | 355,5 | 120.781 | 340 |
Huyện Tri Tôn | 908xx | 97 | 600,4 | 133.109 | 222 |
Thành phố Long xuyên | 901xx | 321 | 115,4 | 278.658 | 2.415 |
Thành phố Châu Đốc | 905xx | 130 | 105,3 | 157.298 | 1494 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |