Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Chư Prông – Gia Lai

Huyện Chư Prông

Huyện Chư Prông. Đông giáp huyện Chư Sê. Tây giáp Campuchia và huyện Đức Cơ. Nam và Tây Nam giáp tỉnh Đắk Lắk và Campuchia. Bắc giáp thành phố Pleiku và hai huyện Ia Grai và Đak Đoa.
Bao gồm huyện lỵ là thị trấn Chư Prông và 17 xã: Ia Mơ, Ia Lâu, Ia Piơr, Ia Ga, Ia Puch, Ia Pia, Ia Vê, Ia Me, Ia Boòng, Ia Drang, Ia Ó, Ia Tôr, Ia Phìn, Ia Băng, Thăng Hưng, Bình Giao và Bàu Cạn.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Chư Prông

Bản đồ Huyện Chư Prông

Trước năm 1975, Đến huyện của tỉnh Gia Lai du khách có thể tham quan thác Xung Khoeng, các khu du lịch của huyện như Pleime, Chè Bàu Cạn, chùa Bửu Sơn, chùa Đức Tôn ….

 

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Chư Prông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Chư Prông26
Xã Bàu Cạn6
Xã Bình Giáo6
Xã Ia Bang7
Xã Ia Băng9
Xã Ia Boòng6
Xã Ia Đrăng13
Xã Ia Ga7
Xã Ia Kly5
Xã Ia Lâu15
Xã Ia Me8
Xã Ia Mơr4
Xã Ia O6
Xã Ia Phìn10
Xã Ia Pia13
Xã Ia Piơr16
Xã Ia Púch5
Xã Ia Tôr15
Xã Ia Vê9
Xã Thăng Hưng7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984 260,77 1.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.685 1.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.890 71777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389 643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923 988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.613 1.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,9 30
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,1 47
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

Exit mobile version