Huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai. Đông giáp thành phố Pleiku. Tây giáp Kontum. Nam giáp huyện Đức Cơ. Bắc giáp huyện Chư Păh.
Bao gồm thị trấn Ia Kha và: Ia Khai, Ia Hrung, Ia Sao, Ia Dêr, Ia Pếch, Ia Tô, Ia Krai, Ia O và Ia Chia.

Ia Grai rộng 1.157,3 km² và có dân số là 89.297 người (theo kết quả điều tra năm 2008). Toàn huyện có 13 xã, thị trấn với 150 buôn làng, khối phố, gồm 1 thị trấn Ia Kha và 12 xã: Ia Bă, Ia Chia, Ia Dêr, Ia Grăng, Ia Hrung, Ia Khai, Ia Krai, Ia O, Ia Pếch, Ia Sao, Ia Tô, Ia Yok.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Ia Grai

Bản đồ Huyện Ia Grai

Đến với Ia Grai du khách có thể tham quan thác Lệ Kim, hồ Bản Dút, công trình thuỷ điện Sê San 3A…

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ia Grai

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Ia Kha15
Xã Ia Bă11
Xã Ia Chĩa11
Xã Ia Dêr15
Xã Ia Grăng7
Xã Ia Hrung12
Xã Ia Khai7
Xã Ia Krai11
Xã Ia O8
Xã Ia Pếch7
Xã Ia Sao16
Xã Ia Tô17
Xã Ia Yok13

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984260,771.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.6851.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.89071777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.6131.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,930
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,147
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

New Post