Danh mục
Huyện Ea Súp
Huyện Ea Súp, hay Ea Suop, là một huyện của tỉnh Đăk Lăk cách thành phố Buôn Ma Thuột 85 km theo đường tỉnh lộ 1 đi về phía Tây Bắc. Huyện thuộc vùng sâu, vùng xa của tỉnh, dân cư thưa thớt, đời sống của nhân dân còn gặp nhiều khó khăn
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Ea Súp |
||
Bản đồ Huyện Ea Súp |
Với độ cao trung bình thấp nhất tỉnh khoảng 160m – 200m so với mực nước biển, địa hình là một bình nguyên tương đối bằng phẳng, sau khi được nhà nước cho xây dựng ở đây 2 công trình thủy lợi tầm cỡ lớn nhất cả nước là (Ea Súp Thượng và Ea Súp Hạ) thì Ea Súp đã thay đổi hẳn; nơi đây giờ lại có thêm những cánh đồng cò bay mỏi cánh không khác gì đồng bằng Nam Bộ. Xoài là một trong những đặc sản của vùng đất này. Sản lượng xoài của huyện cũng cao không kém bất cứ một vùng chuyên canh xoài nào ở Nam Bộ. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ea Súp |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Ea Súp | 26 | |||
Xã Cư K'Bang | 16 | |||
Xã Cư M'lan | 7 | |||
Xã Ea Bung | 13 | |||
Xã Ea Lê | 19 | |||
Xã Ea Lốp | 17 | |||
Xã Ea RốK | 18 | |||
Xã Ia JLơi | 8 | |||
Xã Ia Rvê | 16 | |||
Xã Ya Tờ Mốt | 14 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Lăk |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Buôn Ma Thuột | 631xx | 1066 | 326.135 | 377,2 | 865 |
Thị xã Buôn Hồ | 640xx | 171 | 96.685 | 282,1 | 343 |
Huyện Buôn Đôn | 638xx | 93 | 59.959 | 1.410,4 | 43 |
Huyện Cư Kuin | 641xx | 114 | 99.551 | 288,3 | 345 |
Huyện Cư M'Gar | 639xx | 183 | 163.600 | 824,4 | 198 |
Huyện Ea H'Leo | 636xx | 209 | 120.968 | 1.335,1 | 91 |
Huyện Ea Kar | 633xx | 239 | 141.331 | 1.037,5 | 136 |
Huyện Ea Súp | 637xx | 154 | 58.579 | 1.765,6 | 33 |
Huyện Krông A Na | 642xx | 61 | 81.010 | 356,1 | 227 |
Huyện Krông Bông | 644xx | 128 | 87.139 | 1.257,5 | 69 |
Huyện Krông Búk | 635xx | 104 | 57.387 | 358,7 | 160 |
Huyện Krông Năng | 634xx | 197 | 118.223 | 614,8 | 147 |
Huyện Krông Pắc | 632xx | 308 | 198.009 | 625,8 | 316 |
Huyện Lắk | 643xx | 153 | 59.954 | 1.256 | 48 |
Huyện M'Đrắk | 645xx | 168 | 65.094 | 1.336,3 | 49 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |