Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Gò Dầu – Tây Ninh

Huyện Gò Dầu

Huyện Gò Dầu là một huyện phía Nam tỉnh Tây Ninh, Đông Bắc giáp huyện Dương Minh Châu, Tây Bắc giáp huyện Hoà Thành và huyện Châu Thành. Tây Nam giáp với huyện Bến Cầu có sông Vàm Cỏ Đông ngăn cách với huyện Bến Cầu, Nam và Đông Nam giáp huyện Trảng Bàng.
Thị trấn huyện lị Gò Dầu Hạ trên sông Vàm Cỏ Đông, cách biên giới Việt Nam – Campuchia 15km, và Soài Riêng 52km, Trảng Bàng 13 km, thị xã Tây Ninh 36km, thành phố Hồ Chí Minh 62km. Gò Dầu có vị trí hết sức quan trọng về kính tế và quốc phòng. Cầu xi măng trên sông Vàm Cỏ Đông đi sang tỉnh Soài Riêng và Phnompênh. Nông trường trồng cao su.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Gò Dầu

Bản đồ Huyện Gò Dầu

Cẩm Phong tự
Miếu thờ Huỳnh Công Thắng.
Đình Cẩm An
Chùa Cao Sơn
Chùa Thạnh Lâm
Đình Thanh Phước
Đình làng Thạnh Đức

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Gò Dầu

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Ninh43
Phường 1121
Phường 247
Phường 3127
Phường 448
Xã Bình Minh12
Xã Ninh Sơn4
Xã Ninh Thạnh17
Xã Tân Bình4
Xã Thạnh Tân4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tây Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tây Ninh
801xx427
153.537 140,00811.097
Huyện Bến Cầu
808xx40
62.934233,3270
Huyện Châu Thành
805xx74
130.101571,3228
Huyện Dương Minh Châu
802xx57
104.300452,8230
Huyện Gò Dầu
807xx52
137.019250,5547
Huyện Hòa Thành
806xx33
139.01181,81.699
Huyện Tân Biên
804xx52
93.813853110
Huyện Tân Châu
803xx74
121.3931.110,4109
Huyện Trảng Bàng
809xx99
152.339337,8451

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

Exit mobile version