Danh mục
Huyện Trảng Bàng
Huyện Trảng Bàng phía Bắc kênh Trảng Bàng, nằm về phía Đông Nam tỉnh Tây Ninh, ở vị trí trung điểm của quốc lộ 22, trên đường từ Gò Dầu đi thành phố Hồ Chí Minh, cách thị xã Tây Ninh 47 km, Hóc Môn 31 km, Củ Chi 16 km. Có đường biên giới Việt Nam – Campuchia dài 14km. Phía Đông huyện giáp thành phố Hồ Chí Minh, Tây giáp Campuchia, Nam giáp Long An, Bắc giáp Bến Cầu, Gò Dầu và tỉnh Bình Dương.
Huyện gồm thị trấn Trảng Bàng và 10 xã: Đôn Thuận, Lộc Hưng, Gia Lộc, Gia Bình, Phước Lưu, Bình Thạnh, An Tịnh, An Hoà, Phước Chỉ, Hưng Thuận.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Trảng Bàng |
||
Bản đồ Huyện Trảng Bàng |
Tha La xóm đạo. Đình An Hoà. Di tích lịch sử Rừng Rong. Địa đạo An Thới. Đình An Tịnh Tháp cổ Bình Thạnh. Đình Gia Bình Di tích lịch sử Bời Lời Miếu Ông Cả Trước Chùa Phước Lưu Đình Gia Lộc Chùa Phước Lâm Tịnh xá Ngọc Trản |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Trảng Bàng |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Phường Hiệp Ninh | 43 | |||
Phường 1 | 121 | |||
Phường 2 | 47 | |||
Phường 3 | 127 | |||
Phường 4 | 48 | |||
Xã Bình Minh | 12 | |||
Xã Ninh Sơn | 4 | |||
Xã Ninh Thạnh | 17 | |||
Xã Tân Bình | 4 | |||
Xã Thạnh Tân | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tây Ninh |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Tây Ninh | 801xx | 427 | 153.537 | 140,0081 | 1.097 |
Huyện Bến Cầu | 808xx | 40 | 62.934 | 233,3 | 270 |
Huyện Châu Thành | 805xx | 74 | 130.101 | 571,3 | 228 |
Huyện Dương Minh Châu | 802xx | 57 | 104.300 | 452,8 | 230 |
Huyện Gò Dầu | 807xx | 52 | 137.019 | 250,5 | 547 |
Huyện Hòa Thành | 806xx | 33 | 139.011 | 81,8 | 1.699 |
Huyện Tân Biên | 804xx | 52 | 93.813 | 853 | 110 |
Huyện Tân Châu | 803xx | 74 | 121.393 | 1.110,4 | 109 |
Huyện Trảng Bàng | 809xx | 99 | 152.339 | 337,8 | 451 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Hồ Chí Minh | 70xxx - 74xxx | 70xxxx – 76xxxx | 8 | 41 50 → 59 | 8.146.300 | 2095,5 km² | 3.888 người/km² |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu | 78xxx | 79xxxx | 64 | 72 | 1.150.200 | 1.989,5 km² | 529 người/km² |
Tỉnh Bình Dương | 75xxx | 82xxxx | 650 | 61 | 1.802.500 | 2.694,43 km² | 670 người/km² |
Tỉnh Bình Phước | 67xxx | 83xxxx | 651 | 93 | 932.000 | 6.871,5 km² | 136 người/km² |
Tỉnh Bình Thuận | 77xxx | 80xxxx | 62 | 86 | 1.266.228 | 7.812,8 km² | 162 người/km² |
Tỉnh Đồng Nai | 76xxx | 81xxxx | 61 | 60, 39 | 2.839.000 | 5.907,2 km² | 439 người/km² |
Tỉnh Ninh Thuận | 59xxx | 66xxxx | 68 | 85 | 569.000 | 3.358,3 km² | 169 người/km² |
Tỉnh Tây Ninh | 80xxx | 84xxxx | 66 | 70 | 1.112.000 | 4.032,6 km² | 276 người/km² |