Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Hoa Lư – Ninh Bình

Danh mục

Huyện Hoa Lư

Huyện Hoa Lư là huyện nằm ở khu vực trung tâm của tỉnh Ninh Bình. Bắc giáp huyện Gia Viễn, ranh giới là sông Hoàng Long. Nam giáp huyện Yên Mô, ranh giới là sông Vo. Tây giáp huyện Nho Quan và thị xã Tam Điệp. Đông giáp tỉnh Nam Định, ranh giới là con sông Đáy.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Hoa Lư

Bản đồ Huyện Hoa Lư

Hoa Lư có các địa danh du lịch nổi tiếng như: Cố đô Hoa Lư, Tam Cốc- Bích Động, Hang Múa, Hang Bụt, khu du lịch hang động Tràng An… Các điểm du lịch, nối tiếp nhau hình thành những tuyến du lịch danh thắng, sinh thái hấp dẫn. Ngoài ra, Hoa Lư từ lâu đã nổi tiếng về nghề thêu ren, nghề làm đá mỹ nghệ. Hàng thêu, hàng đá mỹ nghệ của Văn Lâm (xã Ninh Hải) của Xuân Vũ (xã Ninh Vân) đã có mặt ở các nước Đức, Pháp, Italia và một số nước khác trên thế giới.

.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Hoa Lư

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Thiên Tôn7
Xã Ninh An13
Xã Ninh Giang8
Xã Ninh Hải5
Xã Ninh Hoà9
Xã Ninh Khang3
Xã Ninh Mỹ9
Xã Ninh Thắng4
Xã Ninh Vân13
Xã Ninh Xuân7
Xã Trường Yên17

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481
110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp
085xx128
55.021104,6526
Huyện Gia Viễn
083xx151
115.708 178,5648
Huyện Hoa Lư
082xx95
66.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244
164.735164,71.000
Huyện Nho Quan
084xx289
143.083458,3312
Huyện Yên Khánh
088xx191
133.420142,3938
Huyện Yên Mô
086xx122
110.302144,743762

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

Exit mobile version