Danh mục

Huyện Yên Mô

Huyện Yên Mô là huyện nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Ninh Bình. Bắc giáp các huyện Hoa Lư và huyện Yên Khánh. Nam giáp tỉnh Thanh Hoá. Tây giáp thị xã Tam Điệp. Đông giáp huyện Yên Khánh và huyện Kim Sơn.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Yên Mô

Bản đồ Huyện Yên Mô

Yên Mô là vùng đất có từ lâu đời, gắn liền với những tên tuổi như: Ninh Tốn, Vũ Phạm Khải, Phạm Thận Duật, Tạ Uyên…Huyện có các danh thắng nổi tiếng như: động Mã Tiên, hang Trời, hồ Đồng Thái, hang Chùa (núi Voi- Yên Mạc), động Trà Ty, hồ Yên Thắng…Mặt khác, Yên Mô còn có tới 12 di tích lịch sử văn hoá được xếp hạng. Về ẩm thực, đặc sản của Yên Mô một thời được nhắc đến với ổi Phù Sa, mía Yên Lâm, nem Yên Mạc, giò trứng Yên Từ, bún Khánh Dương…
.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Yên Mô

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Yên Thịnh6
Xã Khánh Dương4
Xã Khánh Thịnh3
Xã Khánh Thượng7
Xã Mai Sơn8
Xã Yên Đồng3
Xã Yên Hoà4
Xã Yên Hưng3
Xã Yên Lâm8
Xã Yên Mạc5
Xã Yên Mỹ12
Xã Yên Nhân8
Xã Yên Phong8
Xã Yên Phú8
Xã Yên Thái10
Xã Yên Thắng14
Xã Yên Thành4
Xã Yên Từ7

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Ninh Bình

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Ninh Bình081xx481
110.54148,42.284
thành phố Tam Điệp
085xx128
55.021104,6526
Huyện Gia Viễn
083xx151
115.708178,5648
Huyện Hoa Lư
082xx95
66.187103,3641
Huyện Kim Sơn087xx244
164.735164,71.000
Huyện Nho Quan
084xx289
143.083458,3312
Huyện Yên Khánh
088xx191
133.420142,3938
Huyện Yên Mô
086xx122
110.302144,743762

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng  Vùng Đồng Bằng Sông Hồng 

 

 

New Post