Danh mục
Huyện Kon Rẫy
Huyện Kon Rẫy là là huyện nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Kontum. Bắc và Tây giáp huyện Đắk Hà. Bắc và Đông giáp huyện Konplong. Tây Nam giáp TX Kontum. Nam và Đông Nam giáp tỉnh Gia Lai.
Bao gồm thị trấn Đắk Rve và 6 xã là Tân Lập, Đăk Ruồng, Đăk Tờ Re, Đăk Kôi, Đăk Pne, Xã Đăk Tờ Lung.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Kon Rẫy |
||
Bản đồ Huyện Kon Rẫy |
Về văn hóa, dân tộc Sê Đan ở Kon Rẫy còn lưu giữ một di sản quý giá được lưu giữ từ bao đời nay. Đó là hệ thống các tác phẩm sử thi, với dung lượng trên một trăm tác phẩm. Toàn bộ nội dung các câu chuyện xoay quanh nhân vật chính là Dăm Duông và một loạt các nhân vật liên quan đến nhân vật chính diện như ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè… Bên cạnh đó, còn có hàng chục nhân vật khác cùng với những sự kiện và biến cố lớn nhỏ diễn ra trong đời sống con người được phản ánh trong bộ sử thi lớn này. Có thể nói, sử thi của người Sê Đan là sử thi liên hoàn. Mỗi tác phẩm là một câu chuyện độc lập nhưng lại có quan hệ mật thiết với nhau. Tác phẩm dài nhất có độ dài khoảng mười băng catxet 90 phút, còn lại, tính trung bình mỗi tác phẩm được nghệ nhân diễn xướng trong vòng tám tiếng đồng hồ.
|
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Kon Rẫy |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Đắk Rờ Ve | 9 | |||
Xã Đắk Kôi | 10 | |||
Xã Đắk Pờ Ne | 4 | |||
Xã Đắk Ruồng | 7 | |||
Xã Đắk Tờ Lùng | 7 | |||
Xã Đắk Tờ Re | 12 | |||
Xã Tân Lập | 6 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Kon Tum | 601xx | 377 | 155.214 | 432,1249 | 359 |
Huyện Đắk Glei | 604xx | 109 | 38.863 | 1.495,3 | 26 |
Huyện Đắk Hà | 6060x - 6064x | 92 | 65.206 | 845,7 | 77 |
Huyện Đắk Tô | 6065x - 6069x | 67 | 37.440 | 506,4 | 74 |
Huyện Kon PLông | 6025x - 6029x | 89 | 20.890 | 1.381,2 | 15 |
Huyện Kon Rẫy | 6020x - 6024x | 55 | 22.622 | 911,3 | 25 |
Huyện Ngọc Hồi | 605xx | 77 | 41.828 | 844,5 | 50 |
Huyện Sa Thầy | 607xx | 66 | 42.703 | 1.435 | 30 |
Huyện Tu Mơ Rông | 603xx | 92 | 22.498 | 861,7 | 26 |
Huyện Ia H'Drai | 608xx | 10.210 | 980,13 | 10 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |