Danh mục
Huyện Ngọc Hồi
Huyện Ngọc Hồi là huyện nằm ở phía Đông của tỉnh Kon Tum, dưới chân sườn Đông của dãy núi Trường Sơn. Bắc giáp huyện Đắkglei. Nam giáp huyện Sa Thầy. Tây giáp Lào và Campuchia. Đông giáp huyện Đắktô.
Bao gồm thị trấn Plei Kần và 7 xã là Đăk Ang, Đăk Dục, Đăk Nông, Đăk Xú, Bờ Y, Sa Loong, Đăk Kan.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Ngọc Hồi | ||
Bản đồ Huyện Ngọc Hồi | Trong tương lai, thị trấn Plei Kần sẽ được quy hoạch trở thành thị xã cửa khẩu Quốc tế với 15 vạn dân. Điều này có ý nghĩa cực kỳ quan trọng không chỉ đối vói tỉnh Kon Tum mà còn có ý nghĩa chiến lược đối với toàn bộ vùng cao nguyên Tây Nguyên và khu vực phía Nam Trung bộ. Bởi nơi đây chính là đầu mối giao lưu kinh tế trong chiến lược phát triển vùng hệ thống cụm công nghiệp và các cảng biển miền Trung như: Chân Mây, Liên Chiểu, Dung Quất, khu kinh tế mở Chu Lai. Huyện Ngọc Hồi sẽ trở thành khu vực khởi đầu hội nhập trung chuyển quan trọng tuyến liên hành lang thương mại quốc tế giữa Mianma, Nam lào, đông bắc Thái Lan và vùng phía bắc Campuchia với khu vực Tây Nguyên, duyên hải miền Trung và đông Nam Bộ. Thông qua cửa khẩu Bờ Y, đây chính là tuyến hành lang thương mại Đông Tây ngắn nhất. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Ngọc Hồi |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Plei Kần | 15 | |||
Xã Đắk Ang | 7 | |||
Xã Đắk Dục | 11 | |||
Xã Đắk Kan | 8 | |||
Xã Đắk Nông | 9 | |||
Xã Đắk Xú | 14 | |||
Xã Pờ Y | 8 | |||
Xã Sa Loong | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Kon Tum |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Kon Tum | 601xx | 377 | 155.214 | 432,1249 | 359 |
Huyện Đắk Glei | 604xx | 109 | 38.863 | 1.495,3 | 26 |
Huyện Đắk Hà | 6060x - 6064x | 92 | 65.206 | 845,7 | 77 |
Huyện Đắk Tô | 6065x - 6069x | 67 | 37.440 | 506,4 | 74 |
Huyện Kon PLông | 6025x - 6029x | 89 | 20.890 | 1.381,2 | 15 |
Huyện Kon Rẫy | 6020x - 6024x | 55 | 22.622 | 911,3 | 25 |
Huyện Ngọc Hồi | 605xx | 77 | 41.828 | 844,5 | 50 |
Huyện Sa Thầy | 607xx | 66 | 42.703 | 1.435 | 30 |
Huyện Tu Mơ Rông | 603xx | 92 | 22.498 | 861,7 | 26 |
Huyện Ia H'Drai | 608xx | 10.210 | 980,13 | 10 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |