Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Krông Pa – Gia Lai

Huyện Krông Pa

Huyện Krông Pa. Đông giáp Phú Yên. Tây giáp Đắk Lắk và huyện A Yun Pa. Nam giáp Đắk Lắk. Bắc giáp huyện Ia Pa và huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên.
Bao gồm thị trấn Phú Túc và 12 xã: Ia Rsai, Chư Rcăm, Đất Bằng, Ia Mlah, Phú Cần, Chư Ngọc, Ia Rsươm, Chư Drăng, Ia Rmok, Ia Dreh, Krông Nang và xã Uar.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Krông Pa

Bản đồ Huyện Krông Pa

Krông Pa nằm ở phía đông nam của tỉnh Gia Lai, giáp với huyện Ea H’leo và thị xã Ayun Pa ở phía tây; Ia Pa ở phía bắc; huyện Đồng Xuân, Phú Yên ở phía đông bắc; huyện Sơn Hòa, Phú Yên ở phía đông; huyện Sông Hinh, Phú Yên ở phía đông nam; huyện Ea Kar, Đak Lak ở phía nam; huyện Krông Năng, Đak Lak ở phía tây nam.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Krông Pa

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Phú Túc17
Xã Chư Drăng11
Xã Chư Gu14
Xã Chư Ngọc7
Xã Chư Rcăm8
Xã Đất Bằng9
Xã Ia Dreh7
Xã Ia Mlah8
Xã Ia Rmok10
Xã Ia Rsai11
Xã Ia Rsươm9
Xã Krông Năng7
Xã Phú Cần8
Xã Uar6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Gia Lai

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Pleiku
611xx373504.984 260,77 1.937
Thị xã An Khê
625xx9663.375199,1318
Thị xã Ayun Pa
620xx13034.890287122
Huyện Chư Păh
613xx13169.957980,471
Huyện Chư Prông
616xx19397.685 1.695,558
Huyện Chư Pưh
618xx8254.890 71777
Huyện Chư Sê
619xx20894.389 643147
Huyện Đăk Đoa
612xx183103.923 988,7105
Huyện Đăk Pơ
624xx8041.173503,782
Huyện Đức Cơ
615xx15762.031723,186
Huyện Ia Grai
614xx15088.613 1.121,179
Huyện Ia Pa
622xx7649.030868,556
Huyện K'Bang
626xx19861.6821.841,234
Huyện Kông Chro
623xx11342.6351.441,9 30
Huyện Krông Pa
621xx13272.3971.628,144
Huyện Mang Yang
627xx11253.1601.126,1 47
Huyện Phú Thiện
617xx12270.881501,9141

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

Exit mobile version