Danh mục
Huyện Lai Vung
Huyện Lai Vung phía Tây Nam của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp huyện Lấp Vò cùng tỉnh; Nam giáp huyện Bình Minh của tỉnh Vĩnh Long; Tây giáp sông Hậu, ngăn cách với thành phố Cần Thơ; Đông giáp thị xã Sa Đéc và huyện Châu Thành cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Lai Vung và 11 xã là: Tân Phước, Long Hậu, Tân Dương, Hoà Thành, Hoà Long, Tân Thành, Long Thắng, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Lai Vung |
||
Bản đồ Huyện Lai Vung |
Huyện có đặc sản nổi tiếng là quýt hồng và nem chua. Quýt hồng Lai Vung có màu đỏ vàng rất bắt mắt, vị chua ngọt đậm đà, hương thơm độc đáo, sản lượng ổn định 30.000 tấn/năm. Nem Lai Vung nổi tiếng khắp vùng Đồng bằng Sông Cửu Long với các thương hiệu tên tuổi như: Chiến Ngoan, Hoàng Oanh, Ba Liêm, Út Thẳng, Tư Minh… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lai Vung |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Lai Vung | 18 | |||
Xã Định Hoà | 5 | |||
Xã Hoà Long | 7 | |||
Xã Hoà Thành | 5 | |||
Xã Long Hậu | 8 | |||
Xã Long Thắng | 5 | |||
Xã Phong Hoà | 10 | |||
Xã Tân Dương | 5 | |||
Xã Tân Hoà | 5 | |||
Xã Tân Phước | 5 | |||
Xã Tân Thành | 8 | |||
Xã Vĩnh Thới | 5 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cao Lãnh | 8110x - 8114x | 161.292 | 107,2 | 1.505 | |
Thị xã Hồng Ngự | 8150x - 8154x | 77.735 | 122,2 | 636 | |
Thành phố Sa Đéc | 818xx | 383 | 152.237 | 59,81 | 2.545 |
Huyện Cao Lãnh | 8115x - 8119x | 227 | 200.689 | 491,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 819xx | 97 | 150.936 | 246,2 | 613 |
Huyện Hồng Ngự | 8155x - 8159x | 101 | 144.232 | 209,7 | 688 |
Huyện Lai Vung | 8175x - 8179x | 86 | 160.019 | 238,2 | 672 |
Huyện Lấp Vò | 8170x - 8174x | 82 | 180.024 | 245,9 | 732 |
Huyện Tam Nông | 813xx | 64 | 105.290 | 528 | 199 |
Huyện Tân Hồng | 814xx | 61 | 90.994 | 291,5 | 312 |
Huyện Thanh Bình | 816xx | 59 | 154.192 | 329,5 | 468 |
Huyện Tháp Mười | 812xx | 130 | 137.481 | 507,7 | 271 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |