Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông ở phía Bắc của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp huyện Tân Hồng và thị xã Hồng Ngự; Nam giáp huyện Thanh Bình và huyện Cao Lãnh; Tây giáp sông Tiền, ngăn cách với huyện Hồng Ngự và huyện Thanh Bình; Đông giáp huyện Tân Hưng của tỉnh Long An và huyện Tháp Mười cùng tỉnh. Về hành chánh, huyện bao gồm thị trấn Tràm Chim và 11 xã là: Tân Công Sính, Hoà Bình, Phú Hiệp, Phú Đức, Phú Cường, Phú Thọ, Phú Thành A, Phú Thành B, An Hoà, An Ninh, Phú Ninh.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tam Nông

Bản đồ Huyện Tam Nông

Huyện nằm ở trung tâm khu vực phía Bắc tỉnh, có đoạn sông Tiền và quốc lộ 30 đi qua, mạng lưới giao thông thủy bộ phân bố đều khắp, tạo điều kiện thuận lợi cho giao lưu hàng hoá và phát triển kinh tế. Tuy nhiên, hiện nay Tam Nông vẫn là huyện nghèo, kinh tế chủ yếu vẫn dựa vào nông nghiệp, trong đó trồng lúa và nuôi thủy sản là hai nghề chính.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tam Nông

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Tràm Chim17
Xã An Hoà3
Xã An Long5
Xã Hoà Bình5
Xã Phú Cường5
Xã Phú Đức3
Xã Phú Hiệp4
Xã Phú Ninh3
Xã Phú Thành A5
Xã Phú Thành B5
Xã Phú Thọ5
Xã Tân Công Sính4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh8110x - 8114x161.292107,21.505
Thị xã Hồng Ngự8150x - 8154x77.735122,2636
Thành phố Sa Đéc
818xx383
152.23759,812.545
Huyện Cao Lãnh
8115x - 8119x227
200.689491,1409
Huyện Châu Thành819xx97150.936246,2613
Huyện Hồng Ngự
8155x - 8159x101
144.232209,7688
Huyện Lai Vung
8175x - 8179x86
160.019238,2672
Huyện Lấp Vò
8170x - 8174x82
180.024245,9732
Huyện Tam Nông
813xx64
105.290528199
Huyện Tân Hồng
814xx61
90.994291,5312
Huyện Thanh Bình
816xx59
154.192329,5468
Huyện Tháp Mười
812xx130
137.481507,7271

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

New Post