Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Lấp Vò – Đồng Tháp

Huyện Lấp Vò

Huyện Lấp Vò ở phía Tây Nam của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp sông Tiền, ngăn cách với thành phố Cao Lãnh và huyện Cao Lãnh; Nam giáp huyện sông Hậu và huyện Lai Vung cùng tỉnh; Tây giáp huyện Chợ Mới của tỉnh An Giang; Đông giáp huyện Lai Vung và thị xã Sa Đéc. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Lấp Vò và 12 xã là: Mỹ An Hưng A, Mỹ An Hưng B, Hội An Đông, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Bình Thành, Vĩnh Thạnh, Long Hưng A, Long Hưng B, Định An, Định Yên.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Lấp Vò

Bản đồ Huyện Lấp Vò

Huyện có vị trí thuận lợi về giao thông thủy bộ, sông Tiền và sông Hậu nằm ở phía Bắc và phía Nam huyện, giữa huyện có tuyến kênh Xáng Lấp Vò chảy suốt từ Tây sang Đông. Quốc lộ 80 và quốc lộ 54 cùng với 4 tỉnh lộ xuyên qua địa bàn huyện, nối liền các tỉnh, huyện bạn; phía Tây có bến phà Vàm Cống, phía Bắc có bến phà Cao Lãnh. Trong những năm gần đây, huyện Lấp Vò có những đổi thay rất rõ nét. Nhiều dự án đầu tư phát triển công nghiệp gắn với phát triển đô thị được triển khai thực hiện, đã giúp cho Lấp Vò trở thành địa phương có tốc độ đô thị hoá nhanh so với các huyện khác trong tỉnh.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Lấp Vò

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn Lấp Vò21
Xã Bình Thành6
Xã Bình Thạnh Trung7
Xã Định An4
Xã Đinh Yên4
Xã Hội An Đông4
Xã Long Hưng A5
Xã Long Hưng B5
Xã Mỹ An Hưng A4
Xã Mỹ An Hưng B5
Xã Tân Khánh Trung6
Xã Tân Mỹ6
Xã Vĩnh Thạnh5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Cao Lãnh8110x - 8114x161.292 107,21.505
Thị xã Hồng Ngự8150x - 8154x77.735122,2636
Thành phố Sa Đéc
818xx383
152.237 59,812.545
Huyện Cao Lãnh
8115x - 8119x227
200.689491,1409
Huyện Châu Thành819xx97150.936246,2 613
Huyện Hồng Ngự
8155x - 8159x101
144.232209,7688
Huyện Lai Vung
8175x - 8179x86
160.019238,2672
Huyện Lấp Vò
8170x - 8174x82
180.024245,9732
Huyện Tam Nông
813xx64
105.290528199
Huyện Tân Hồng
814xx61
90.994291,5312
Huyện Thanh Bình
816xx59
154.192329,5468
Huyện Tháp Mười
812xx130
137.481507,7271

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

 

Exit mobile version