Danh mục
Huyện Mang Yang
Huyện Mang Yang. Đông giáp ba huyện là: huyện Kbang, huyện Đak Pơ và huyện Kông Chro. Tây giáp huyện Đak Đoa và huyện Chư Sê. Nam giáp huyện Chư Sê và huyện A Yun Pa. Bắc giáp huyện Đak Đoa và huyện Kbang.
Mật độ dân số: 34 người/km2Bao gồm thị trấn Kon Dong và 9 xã: A Yun, H Ra, Đăk Di Răng, Đăk Ya, Lơ Pang, Kon Thụp, Dê Ar, Kon Chiêng và Đăk Trôi.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Mang Yang |
||
Bản đồ Huyện Mang Yang |
Đến Mang Yang du khách đừng bỏ qua làng Đê K’Tu, đến đây du khách sẽ thấy được những nét đẹp văn hoá truyền thống của bản làng nơi đây. Bên cạnh đó du khách còn có thể tham quan công trình thuỷ điện A Yun, thác Lồ Ô… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Mang Yang |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Kon Dơng | 24 | |||
Xã A Yun | 10 | |||
Xã Đắk Dj Răng | 9 | |||
Xã Đắk Jơ Ta | 4 | |||
Xã Đắk Ta Ley | 5 | |||
Xã Đắk Trôi | 8 | |||
Xã Đắk Yă | 6 | |||
Xã Đê Ar | 10 | |||
Xã H Ra | 12 | |||
Xã Kon Chiêng | 9 | |||
Xã Kon Thụp | 7 | |||
Xã Lơ Pang | 8 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Gia Lai |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Pleiku | 611xx | 373 | 504.984 | 260,77 | 1.937 |
Thị xã An Khê | 625xx | 96 | 63.375 | 199,1 | 318 |
Thị xã Ayun Pa | 620xx | 130 | 34.890 | 287 | 122 |
Huyện Chư Păh | 613xx | 131 | 69.957 | 980,4 | 71 |
Huyện Chư Prông | 616xx | 193 | 97.685 | 1.695,5 | 58 |
Huyện Chư Pưh | 618xx | 82 | 54.890 | 717 | 77 |
Huyện Chư Sê | 619xx | 208 | 94.389 | 643 | 147 |
Huyện Đăk Đoa | 612xx | 183 | 103.923 | 988,7 | 105 |
Huyện Đăk Pơ | 624xx | 80 | 41.173 | 503,7 | 82 |
Huyện Đức Cơ | 615xx | 157 | 62.031 | 723,1 | 86 |
Huyện Ia Grai | 614xx | 150 | 88.613 | 1.121,1 | 79 |
Huyện Ia Pa | 622xx | 76 | 49.030 | 868,5 | 56 |
Huyện K'Bang | 626xx | 198 | 61.682 | 1.841,2 | 34 |
Huyện Kông Chro | 623xx | 113 | 42.635 | 1.441,9 | 30 |
Huyện Krông Pa | 621xx | 132 | 72.397 | 1.628,1 | 44 |
Huyện Mang Yang | 627xx | 112 | 53.160 | 1.126,1 | 47 |
Huyện Phú Thiện | 617xx | 122 | 70.881 | 501,9 | 141 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tỉnh Đắk Lăk | 63xxx - 64xxx | 63xxxx | 500 | 47 | 1.827.800 | 13.125,4 km² | 139 người/km² |
Tỉnh Đắk Nông | 65xxx | 64xxxx | 501 | 48 | 553.200 | 6.515,6 km² | 85 người/km² |
Tỉnh Gia Lai | 61xxx - 62xxx | 60xxxx | 59 | 81 | 1.359.900 | 15.536,9 km² | 88 người/km² |
Tỉnh Kon Tum | 60xxx | 58xxxx | 60 | 82 | 473.300 | 9.689,6 km² | 49 người/km² |
Tỉnh Lâm Đồng | 66xxx | 67xxxx | 63 | 49 | 1.246.200 | 9.773,5 km² | 128 người/km² |