Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện M’Đrắk – Đắk Lăk

Huyện M’Đrắk

Huyện M’Đrắk là một huyện thuộc tỉnh Đắk Lắk, Việt Nam. Một trong những huyện xa nhất của tỉnh, trung tâm huyện nằm cách Thành phố Buôn Ma Thuột khoảng 90 km (theo Quốc lộ 26, từ Buôn Ma Thuột đi Nha Trang).
Huyện lị: thị trấn M’Đrắk
12 xã: Cư Króa, Cư M’ta, Cư Prao, Cư San, Ea H’Mlay, Ea Lai, Ea M’doan, Ea Pil, Ea Riêng, Ea Trang, Krông Á, Krông Jing.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện M’Đrắk

Bản đồ Huyện M’Đrắk

Là một huyện nằm ở cửa ngõ phía Đông của tỉnh Đắk Lắk, có vị trí địa lý: Phía đông giáp tỉnh Khánh hòa, phía tây giáp huyện Ea Kar, phía nam giáp huyện Krông Bông, phía bắc giáp tỉnh Phú Yên. Đến nay huyện có 12 xã, 01 thị trấn với 173 thôn, buôn, tổ dân phố; trong đó có 40 buôn là người dân tộc thiểu số tại chỗ. Huyện có diện tích tự nhiên 133.628 ha, dân số có 75.091 người, gồm 21 dân tộc anh em cùng chung sống; trong đó dân tộc Kinh có 39.663 người chiếm tỷ lệ 52.9 %; dân tộc thiểu số tại chỗ có 35.428 người chiếm tỷ lệ 47.1 %, còn lại là dân tộc thiểu số khác. Huyện có 06 xã vùng III và 5 thôn, buôn của xã vùng II; kinh tế của huyện chủ yếu là Nông – Lâm nghiệp, đời sống của nhân dân còn gặp nhiều khó khăn.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện M’Đrắk

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thị trấn M'ĐRắK12
Xã Cư Kroá9
Xã Cư M'Ta18
Xã Cư Prao14
Xã Cư San9
Xã Ea H'Mlay11
Xã Ea Lai12
Xã Ea M'Doal10
Xã Ea Pil14
Xã Ea Riêng20
Xã Ea Trang12
Xã Krông A'7
Xã Krông Jing20

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc  tỉnh Đắk Lăk

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Buôn Ma Thuột
631xx1066326.135377,2865
Thị xã Buôn Hồ
640xx171
96.685282,1343
Huyện Buôn Đôn
638xx93
59.9591.410,443
Huyện Cư Kuin
641xx114
99.551288,3345
Huyện Cư M'Gar
639xx183
163.600824,4198
Huyện Ea H'Leo
636xx209
120.9681.335,191
Huyện Ea Kar
633xx239
141.3311.037,5136
Huyện Ea Súp
637xx154
58.5791.765,633
Huyện Krông A Na
642xx61
81.010356,1227
Huyện Krông Bông
644xx128
87.1391.257,569
Huyện Krông Búk
635xx104
57.387358,7160
Huyện Krông Năng
634xx197
118.223614,8147
Huyện Krông Pắc
632xx308
198.009625,8316
Huyện Lắk
643xx153
59.9541.25648
Huyện M'Đrắk
645xx168
65.0941.336,349

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tây Nguyên

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Đắk Lăk63xxx - 64xxx63xxxx50047 1.827.800 13.125,4 km² 139 người/km²
Tỉnh Đắk Nông65xxx64xxxx50148 553.200 6.515,6 km² 85 người/km²
Tỉnh Gia Lai61xxx - 62xxx60xxxx5981 1.359.900 15.536,9 km² 88 người/km²
Tỉnh Kon Tum60xxx58xxxx6082 473.300 9.689,6 km² 49 người/km²
Tỉnh Lâm Đồng66xxx67xxxx6349 1.246.200 9.773,5 km² 128 người/km²

 

Exit mobile version