Danh mục
Huyện An Phú
Huyện An Phú ở tỉnh An Giang; Bắc và Tây giáp Camphuchia với đường biên giới quốc gia dài 40,5 km; Đông và Đông Nam giáp huyện Tân Châu; Tây Nam giáp thị xã Châu Đốc. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn An Phú, thị trấn Long Bình và 12 xã khác là: Khánh An, Khánh Bình, Nhơn Hội, Quốc Thái, Phú Hữu, Phước Hưng, Phú Hội, Vĩnh Lộc, Vĩnh Hội Đông, Vĩnh Tường, Vĩnh Hậu, Đa Phước.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện An Phú |
||
Bản đồ Huyện An Phú |
Đồng thời, An Phú sẽ tích cực triển khai nhanh các phương án phục vụ vấn đề an sinh xã hội sau các dự án phục vụ phát triển trục kinh tế biên giới Cồn Tiên – Khánh Bình. Huyện đang lên kế hoạch xây dựng quy hoạch tổng thể hệ thống dân cư các ngành nghề, nhất là các ngành nghề thuộc khu vực I, nhằm hướng đến một nền nông nghiệp bền vững, cho ra đời những sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu xuất khẩu khu vực ASEAN… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện An Phú |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn An Phú | 13 | |||
Thị trấn Long Bình | 3 | |||
Xã Đa Phước | 4 | |||
Xã Khánh An | 4 | |||
Xã Khánh Bình | 4 | |||
Xã Nhơn Hội | 3 | |||
Xã Phú Hội | 3 | |||
Xã Phú Hữu | 6 | |||
Xã Phước Hưng | 3 | |||
Xã Quốc Thái | 4 | |||
Xã Vĩnh Hậu | 4 | |||
Xã Vĩnh Hội Đông | 4 | |||
Xã Vĩnh Lộc | 5 | |||
Xã Vĩnh Trường | 4 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh An Giang |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Diện tích (km²) | Dân số | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Huyện An Phú | 9045x - 9049x | 64 | 226,4 | 191.328 | 845 |
Huyện Châu Phú | 906xx | 99 | 451 | 245.102 | 543 |
Huyện Châu Thành | 9090x - 9094x | 64 | 355,1 | 169.723 | 478 |
Huyện Chợ Mới | 902xx | 161 | 369,6 | 345.200 | 934 |
Huyện Phú Tân | 903xx | 82 | 314,223 | 221.059 | 704 |
Thị xã Tân Châu | 9040x - 9044x | 125 | 175,6846 | 184.129 | 1.048 |
Huyện Thoại Sơn | 9095x - 9099x | 106 | 468,7 | 180.551 | 385 |
Huyện Tịnh Biên | 907xx | 60 | 355,5 | 120.781 | 340 |
Huyện Tri Tôn | 908xx | 97 | 600,4 | 133.109 | 222 |
Thành phố Long xuyên | 901xx | 321 | 115,4 | 278.658 | 2.415 |
Thành phố Châu Đốc | 905xx | 130 | 105,3 | 157.298 | 1494 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |