Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Huyện Tân Biên – Tây Ninh

Huyện Tân Biên

Huyện Tân Biên là huyện biên giới nằm về phía Tây Bắc tỉnh Tây Ninh, thành lập vào năm 1976. Phía Bắc và Tây giáp Campuchia với 90 km đường biên giới, sông Sài Gòn ở phía Đông ngăn cách với huyện Bình Long, tỉnh Bình Phước. Phía Đông giáp huyện Tân Châu, phía Nam giáp huyện Châu Thành, Hoà Thành và thị xã Tây Ninh. Huyện có sông Suối Mây nguồn từ Campuchia chảy xuống phía Nam thành sông Vàm Cỏ Đông và sông Sanh Đôi chảy ở phía Đông nhập vào sông Sài Gòn.
Huyện gồm thị trấn Tân Biên và 9 xã khác: Tân Lập, Tân Bình, Thạnh Tây, Thạnh Bắc, Thạnh Bình, Hoà Hiệp, Tân Phong, Mỏ Công, Trà Vong.

Sưu Tầm

Tổng quan Huyện Tân Biên

Bản đồ Huyện Tân Biên

Tân Biên có một số tuyến đường chiến lược quan trọng như quốc lộ 22B, tỉnh lộ 783, 791, 795, 788 chạy qua di tích lịch sử khu căn cứ trung ương cục Miền Nam. Hệ thống giao thông đường bộ đã được nâng cấp, sửa chữa đáp ứng yêu cầu đi lại và vận chuyển hàng hoá thường ngày, song nhìn chung chất lượng chưa cao cần được đầu tư trong những năm tới.
Cơ sở hạ tầng từng bước được xây dựng. Lưới điện quốc gia đã về tới cửa khẩu Sa Mát và toàn bộ các xã trong huyện. Các công trình thuỷ lợi, giao thông, bệnh viện, trường học, bưu điện, đài truyền thanh đã đưa vào sử dụng đã làm thay đổi đáng kể bộ mặt của huyện.

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tân Biên

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Hiệp Ninh43
Phường 1121
Phường 247
Phường 3127
Phường 448
Xã Bình Minh12
Xã Ninh Sơn4
Xã Ninh Thạnh17
Xã Tân Bình4
Xã Thạnh Tân4

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Tây Ninh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Tây Ninh
801xx427
153.537 140,00811.097
Huyện Bến Cầu
808xx40
62.934233,3270
Huyện Châu Thành
805xx74
130.101571,3228
Huyện Dương Minh Châu
802xx57
104.300452,8230
Huyện Gò Dầu
807xx52
137.019250,5547
Huyện Hòa Thành
806xx33
139.01181,81.699
Huyện Tân Biên
804xx52
93.813853110
Huyện Tân Châu
803xx74
121.3931.110,4109
Huyện Trảng Bàng
809xx99
152.339337,8451

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

Exit mobile version