Danh mục
Huyện Tháp Mười
Huyện Tháp Mười ở phía Đông Nam của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp huyện Tân Hưng của tỉnh Long An; Nam giáp huyện Cái Bè của tỉnh Tiền Giang; Tây giáp huyện Tam Nông và huyện Cao Lãnh cùng tỉnh; Đông giáp huyện Tân Thạnh của tỉnh Long An. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Mỹ An và 12 xã là: Thạnh Lợi, Hưng Thạnh, Trường Xuân, Mỹ Hoà, Mỹ Quý, Mỹ Đông, Tân Kiều, Láng Biển, Mỹ An, Đốc Binh Kiều, Phú Điền, Thanh Mỹ.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện Tháp Mười |
||
Bản đồ Huyện Tháp Mười |
Tháp Mười là huyện vùng sâu của tỉnh Đồng Tháp, mang đầy đủ những đặc trưng của vùng trũng ngập nước Đồng Tháp Mười. Sen được xem là biểu tượng và là đặc sản của vùng đất này. Vào mùa nước nổi, du khách đến Tháp Mười được chiêm ngưỡng những đồng sen rộng dài ngút mắt. Những năm gần đây, du lịch sinh thái Đồng Tháp Mười đã thu hút được nhiều du khách trong và ngoài nước. Nhiều du khách nước ngoài khi về Tháp Mười luôn muốn ghé thăm những gia đình trồng sen; xem thu hoạch, chế biến sen; thưởng thức những món ẩm thực dân dã làm từ sen. |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện Tháp Mười |
Tên | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|
Thị trấn Mỹ An | 69 | |||
Xã Đốc Binh Kiều | 5 | |||
Xã Hưng Thạnh | 5 | |||
Xã Láng Biển | 4 | |||
Xã Mỹ An | 5 | |||
Xã Mỹ Đông | 5 | |||
Xã Mỹ Hoà | 5 | |||
Xã Mỹ Quý | 7 | |||
Xã Phú Điền | 4 | |||
Xã Tân Kiều | 4 | |||
Xã Thạnh Lợi | 6 | |||
Xã Thanh Mỹ | 4 | |||
Xã Trường Xuân | 7 |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đồng Tháp |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | SL Mã bưu chính | Dân số | Diện tích (km²) | Mật độ Dân số (người/km²) |
---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cao Lãnh | 8110x - 8114x | 161.292 | 107,2 | 1.505 | |
Thị xã Hồng Ngự | 8150x - 8154x | 77.735 | 122,2 | 636 | |
Thành phố Sa Đéc | 818xx | 383 | 152.237 | 59,81 | 2.545 |
Huyện Cao Lãnh | 8115x - 8119x | 227 | 200.689 | 491,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 819xx | 97 | 150.936 | 246,2 | 613 |
Huyện Hồng Ngự | 8155x - 8159x | 101 | 144.232 | 209,7 | 688 |
Huyện Lai Vung | 8175x - 8179x | 86 | 160.019 | 238,2 | 672 |
Huyện Lấp Vò | 8170x - 8174x | 82 | 180.024 | 245,9 | 732 |
Huyện Tam Nông | 813xx | 64 | 105.290 | 528 | 199 |
Huyện Tân Hồng | 814xx | 61 | 90.994 | 291,5 | 312 |
Huyện Thanh Bình | 816xx | 59 | 154.192 | 329,5 | 468 |
Huyện Tháp Mười | 812xx | 130 | 137.481 | 507,7 | 271 |
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tên | Mã bưu chính vn 5 số (cập nhật 2020) | Mã bưu chính | Mã điện thoại | Biển số xe | Dân số | Diện tích | Mật độ dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |