Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Nam Hồng – Hồng Lĩnh

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Nam Hồng – Hồng Lĩnh cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hồng Lĩnh , thuộc Tỉnh Hà Tĩnh , vùng Bắc Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Nam Hồng – Hồng Lĩnh

Bản đồ Phường Nam Hồng – Hồng Lĩnh

Khu phố 1Tổ 1 483701
Khu phố 1Tổ 2 483702
Khu phố 1Tổ 3 483703
Khu phố 1Tổ 4 483704
Khu phố 1Tổ 5 483705
Khu phố 10Tổ 1 483754
Khu phố 10Tổ 2 483755
Khu phố 10Tổ 3 483756
Khu phố 10Tổ 4 483757
Khu phố 10Tổ 5 483758
Khu phố 10Tổ 6 483759
Khu phố 10Tổ 7 483760
Khu phố 11Tổ 1 483761
Khu phố 11Tổ 2 483762
Khu phố 11Tổ 3 483763
Khu phố 12Tổ 1 483764
Khu phố 12Tổ 10 483773
Khu phố 12Tổ 2 483765
Khu phố 12Tổ 3 483766
Khu phố 12Tổ 4 483767
Khu phố 12Tổ 5 483768
Khu phố 12Tổ 6 483769
Khu phố 12Tổ 7 483770
Khu phố 12Tổ 8 483771
Khu phố 12Tổ 9 483772
Khu phố 13Tổ 1 483774
Khu phố 13Tổ 10 483783
Khu phố 13Tổ 2 483775
Khu phố 13Tổ 3 483776
Khu phố 13Tổ 4 483777
Khu phố 13Tổ 5 483778
Khu phố 13Tổ 6 483779
Khu phố 13Tổ 7 483780
Khu phố 13Tổ 8 483781
Khu phố 13Tổ 9 483782
Khu phố 14Tổ 1 483784
Khu phố 14Tổ 10 483793
Khu phố 14Tổ 2 483785
Khu phố 14Tổ 3 483786
Khu phố 14Tổ 4 483787
Khu phố 14Tổ 5 483788
Khu phố 14Tổ 6 483789
Khu phố 14Tổ 7 483790
Khu phố 14Tổ 8 483791
Khu phố 14Tổ 9 483792
Khu phố 2Tổ 1 483706
Khu phố 2Tổ 2 483707
Khu phố 2Tổ 3 483708
Khu phố 2Tổ 4 483709
Khu phố 2Tổ 5 483711

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hồng Lĩnh

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Hồng100
Phường Nam Hồng93
Xã Đậu Liêu8
Xã Đức Thuận13
Xã Thuận Lộc13
Xã Trung Lương14

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hà Tĩnh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hà Tĩnh
451xx47688.95756,3 1.580
Thị xã Hồng Lĩnh
456xx24135.43658,6605
Huyện Cẩm Xuyên
461xx334141.216635,6222
Huyện Can Lộc
453xx256127.515 300,9424
Huyện Đức Thọ
457xx245104.536 202,9513
Huyện Hương Khê
460xx297100.2121.278,178
Huyện Hương Sơn
458xx406117.1671.101,3106
Thị xã Kỳ Anh462xx82.955 280,25 296
Huyện Kỳ Anh
463xx278167.3001.058,5158
Huyện Lộc Hà
454xx12178.802118,3666
Huyện Nghi Xuân
455xx20397.830 220445
Huyện Thạch Hà
452xx335132.377356,4371
Huyện Vũ Quang
459xx10430.989 646,248

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Bắc Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Tỉnh Hà Tĩnh45xxx - 46xxx48xxxx23938 1.242.700 5.997,3 km² 207 người/km²
Tỉnh Nghệ An43xxx - 44xxx46xxxx –
47xxxx
23837 2.978.700 16.493,7km² 108người/km²
Tỉnh Quảng Bình47xxx51xxxx23273 863.400 8.065,3 km² 107 người/km²
Tỉnh Quảng Trị48xxx52xxxx23374 612.500 4.739,8 km² 129 người/km²
Tỉnh Thanh Hoá40xxx - 42xxx44xxxx –
45xxxx
23736 3.712.600 11.130,2 km² 332 người/km²
Tỉnh Thừa Thiên Huế49xxx53xxxx23475 1.143.572 5.033,2 km² 228 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version