Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Ngọc Châu – Hải Dương

viet nam infomation

Phường Ngọc Châu – Hải Dương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Dương , thuộc Tỉnh Hải Dương , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Ngọc Châu – Hải Dương

Bản đồ Phường Ngọc Châu – Hải Dương

Đường 19/5khu Chợ 171381
Đường Bến Ca Nô145-163 171387
Đường Bến Ca Nô64-81 171382
Đường Bên Ca Nô, Ngõ 282-88 171384
Đường Bến Ca Nô, Ngõ 389-99 171385
Đường Bến Ca Nô, Ngõ 4100-144 171386
Đường Bến Ca Nô, Ngõ 4, khu Lâm Sản1-7, 2-28 171388
Đường Cầu Chui 171360
Đường Chiến Thắng1-27 171345
Đường Chiến ThắngKiệt 4 171349
Đường Chiến ThắngNgõ 1 171346
Đường Chiến ThắngNgõ 2 171347
Đường Chiến ThắngNgõ 3 171348
Đường Đại Lộ Trần Hưng Đạo118-208, 133-159 171273
Đường Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Ngõ Cống Trắng75-91, 82-96 171276
Đường Nguyễn Hữu Cầu116-222, 131-285 171291
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Hẻm 1701-14 171295
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Hẻm 2852-16 171297
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Ngõ 1281-29, 2-26 171292
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Ngõ 1481-35, 2-18 171294
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Ngõ 1981-63, 2-62 171296
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Ngõ 451-5 171285
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Ngõ 491-12 171286
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Ngõ 651-7 171287
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Ngõ 971-39, 2-26 171288
Đường Nguyễn Hữu Cầu, Ngõ Khu 13 Ngọc Châu1-39, 2-38 171289
Đường Ngyuễn Hữu Cầu, Ngõ 1531-13, 2-12 171293
Đường Phan Đăng Lưu 171399
Đường Phan Đăng Lưu1-39, 2-14 171389
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 4, khu 111-9, 2-10 171391
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 61-11, Khu 11 171390
Đường Phú Lương1-9, 2-38 171362
Đường Phú Lương, Ngõ 1 Khu 886-116 171363
Đường Tần Hưng ĐạoKiệt 159 171355
Đường Tần Thánh Tông, Ngõ 101-11 171307
Đường Tống Duy Tân1-125, 2-138 171277
Đường Tống Duy Tân, Ngõ 11-5, 2-6 171278
Đường Tống Duy Tân, Ngõ 21-3 171279
Đường Tống Duy Tân, Ngõ 345-73, 52-54 171280
Đường Tống Duy Tân, Ngõ 41-3, 2-6 171281
Đường Tống Duy Tân, Ngõ 51-5, 2-10 171282
Đường Tống Duy Tân, Ngõ 61-5, 2-6 171283
Đường Tống Duy Tân, Ngõ 71-14 171284
Đường Trần Hưng Đạo159-373, 254-496 171354
Đường Trần Hưng Đạo498-546 171364
Đường Trần Hưng Đạo548-620 171367
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 179 171357
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 259 171356
Đường Trần Hưng ĐạoNgõ 370 171359
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 2371-7, 2-4 171358
Đường Trấn Thánh TôngNgõ 6 171305
Đường Trần Thánh Tông2-16 171298
Đường Trần Thánh TôngNgõ 2 171300, 171301, 171303
Đường Trần Thánh TôngNgõ 4 171304
Đường Trần Thánh TôngNgõ 8 171306
Đường Trần Thánh Tông, Ngõ 1 Khu 122-10 171299
Đường Trần Thánh Tông, Ngõ 1 Khu 71-7 171302
Đường Trương Hán Siêu 171275
Đường Ven Đê1-13, Khu 11 171400
Đường Ven Đê1-53 171371
Đường Ven Đê, Kiệt 453-80 171378
Đường Ven Đê, Ngõ 11-4, Khu 11 171401
Đường Ven Đê, Ngõ 11-9 171372
Đường Ven Đê, Ngõ 22-10 171373
Đường Ven Đê, Ngõ 2Khu 11 171402
Đường Ven Đê, Ngõ 336-52 171374
Đường Ven Đê, Ngõ 3Khu 11 171403
Đường Ven Đê, Ngõ 582-99 171379
Đường Ven Đê, Ngõ 6100-142, 101-143 171380
Đường Ỷ Lan1-23, 2-36 171290
Đường Ỷ Lan, Ngõ 2, Khu 111-7, 2-10 171397
Khu 1 171341
Khu 10 171383
Khu 14 171405
Khu 15 171404
Khu 16 171408
Khu 2 171337, 171342
Khu 3 171339
Khu 9Ngoài Đê 171368
Khu 9Trong Đê 171369
Khu dân cư Phú LươngDãy nhà A7 171476
Khu Dân Phó LungDãy nhà C9 171413
Khu tập thể 18Dãy nhà B2 171457
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B10 171461
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B11 171449
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B12 171462
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B13 171450
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B14 171463
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B15 171451
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B16 171464
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B17 171452
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B18 171465
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B19 171453
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B20 171466
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B21 171454
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B22 171467
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B23 171455
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B24 171468
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B25 171456
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B26 171469
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B4 171458
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B6 171459
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B8 171460
Khu tập thể 18 Phú LươngDãy nhà B9 171448
Khu tập thể Bưu ĐiệnDãy nhà 1 171496
Khu tập thể Cầu 12Dãy nhà 1 171370
Khu tập thể Đoàn ChèoDãy nhà 1 171494
Khu tập thể Đoàn KịchDãy nhà 1 171495
Khu tập thể Lưới ĐiệnDãy nhà 2 171393
Khu tập thể Lưới Điện, Dãy nhà 1khu 11 171392
Khu tập thể Phu LuongDãy nhà C11 171414
Khu tập thể Phu LuongDãy nhà C13 171415
Khu tập thể Phu LuongDãy nhà C15 171416
Khu tập thể Phu LuongDãy nhà C17 171417
Khu tập thể Phu LuongDãy nhà C19 171418
Khu tập thể Phú LuơngDãy nhà A13 171482
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà 20 171489
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A1 171470
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A10 171479
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A11 171480
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A14 171483
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A15 171484
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A16 171485
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A17 171486
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A18 171487
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A19 171488
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A2 171471
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A21 171490
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A22 171491
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A3 171472
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A4 171473
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A5 171474
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A6 171475
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A8 171477
Khu tập thể Phú LươngDãy nhà A9 171478
Khu tập thể Phú Lương, Dãy nhà C7Khu 19 171412
Khu tập thể Phu Luong, khu 18Dãy nhà B1 171443
Khu tập thể Phu Luong, khu 18Dãy nhà B3 171444
Khu tập thể Phu Luong, khu 18Dãy nhà B5 171445
Khu tập thể Phu Luong, khu 18Dãy nhà B7 171446
Khu tập thể Phu Luong, khu 19Dãy nhà 21 171419
Khu tập thể Phu Luong, khu 19Dãy nhà C10 171421
Khu tập thể Phu Luong, khu 19Dãy nhà C12 171422
Khu tập thể Phu Luong, khu 19Dãy nhà C14 171423
Khu tập thể Phu Luong, khu 19Dãy nhà C16 171424
Khu tập thể Phu Luong, khu 19Dãy nhà C18 171425
Khu tập thể Phu Luong, khu 19Dãy nhà C20 171426
Khu tập thể Phu Luong, khu 19Dãy nhà C8 171420
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C1 171434
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C2 171427
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C22 171430
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C23 171437
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C24 171431
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C25 171438
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C26 171432
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C27 171439
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C28 171433
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C29 171440
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C3 171435
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C30 171441, 171442
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C4 171428
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C5 171436
Khu tập thể Phu Luong, khu 20Dãy nhà C6 171429
Khu tập thể Pú LươngDãy nhà A12 171481
Khu tập thể Quân ĐộiDãy nhà 1 171317
Khu tập thể Quân ĐộiDãy nhà 2 171318
Khu tập thể Quân ĐộiDãy nhà 3 171319
Khu tập thể Tài ChinhDãy nhà 1 171320
Khu tập thể Tài ChínhDãy nhà 2 171321
Khu tập thể Tài ChínhDãy nhà 3 171322
Khu tập thể Thương NghiệpDãy nhà 2 171376
Khu tập thể Thương NghiệpDãy nhà 3 171377
Khu tập thể Thương NgihệpDãy nhà 1 171375
Khu tập thể Xây DựngDãy nhà 1 171492
Khu tập thể Xây DựngDãy nhà 2 171493
Khu tập thể Xl Thủy Lợi, Dãy nhà 1Khu 11 171394
Khu tập thể Xl Thủy Lợi, Dãy nhà 2Khu 11 171395
Khu Trường Bắn 171398
Phố Đoàn KếtNgõ 28 171335
Phố Hưu Nghị2-22 171323
Phố Hưu NghịNgõ 1 171324
Phố Hưu NghịNgõ 3 171326
Phố Hưu Nghị, Kiệt 22-8 171325
Phố Lê Ngọc Hân 171338
Phố Nguyễn Đình Chiểu1-67, 2-62 171308
Phố Nguyễn Đình ChiểuNgõ 1 171309
Phố Nguyễn Đình ChiểuNgõ 1 Ngách 1 171310
Phố Nguyễn Đình ChiểuNgõ 4 171313
Phố Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 10b2-10 171316
Phố Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 21-11, 2-12 171311
Phố Nguyễn Đinh Chiểu, Ngõ 31-13, 2-24 171312
Phố Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 51-9, 2-12 171314
Phố Nguyễn Đình Chiểu, Ngõ 61-3, 2-20 171315
Phố Nguyễn Hữu Cầu1-131, 2-114 171274
Phố Nhuyễn Hữu Cầu116-264, 133-267 171447
Phố Pham Đăng Lưu, Ngõ 8144-168, 147-161 171366
Phố Phan Đăng Lưu1-73, 2-48 171365
Phố Phó Đức Chính27-1, 34-2 171350
Phố Phó Đức ChínhNgõ 1 171353
Phố Phó Đức ChínhNgõ 2 171352
Phố Phó Đức ChínhNgõ 9 171331
Phố Phó Đưc Chính1-119, 2-140 171327
Phố Phó Đưc Chính43-29, 74-36 171343
Phố Phó Đưc ChínhKiệt 6 171328
Phố Phó Đưc ChínhNgõ 11 171333
Phố Phó Đưc ChínhNgõ 8 171330
Phố Phó Đức Chính, Ngõ 101-3, 2-8 171332
Phố Phó Đưc Chính, Ngõ 121-3, 2-8 171334
Phố Phó Đức Chính, Ngõ 31-21, 2-22 171351
Phố Phó Đưc Chính, Ngõ 41-9, 2-8 171344
Phố Phó Đưc Chính, Ngõ 72-14 171329
Phố Trương Hán Siêu 171336, 171340
Phố Võ Văn Tần2-78 171406
Phố Võ Văn Tần, Ngõ 11-7 171407
Phố Ỷ Lan23-39, 36-76 171396
Thôn Kim Lai A 171409
Thôn Kim Lai B 171410
Xóm Pkú Bình 171361
Xóm Thống Nhất 171411

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Dương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hàn121
Phường Cẩm Thượng22
Phường Hải Tân13
Phường Lê Thanh Nghị32
Phường Ngọc Châu224
Phường Nguyễn Trãi90
Phường Phạm Ngũ Lão68
Phường Quang Trung96
Phường Thanh Bình47
Phường Trần Hưng Đạo92
Phường Trần Phú75
Phường Tứ Minh12
Phường Việt Hoà8
Xã Ái Quốc10
Xã An Châu4
Xã Nam Đồng6
Xã Tân Hưng7
Xã Thạch Khôi9
Xã Thượng Đạt5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hải Dương
031xx941253.893 71,383.557
Huyện Bình Giang
0370x - 0374x101104.167104,8994
Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x133127.1861091.167
Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x167164.837282584
Huyện Gia Lộc0365x - 0369x126134.509111,81.203
Huyện Kim Thành
033xx86122.482 112,91.085
Huyện Kinh Môn
034xx102157.007 163,3961
Huyện Nam Sách
0355x - 0359x104112.0941091.028
Huyện Ninh Giang
038xx109141.533135,41.045
Huyện Thanh Hà
032xx89153.555158,9966
Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x99122.690122,31.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx116158.722170934

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc