Phường Quang Trung – Hải Dương cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Hải Dương , thuộc Tỉnh Hải Dương , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Quang Trung – Hải Dương

Bản đồ Phường Quang Trung – Hải Dương

Đường Hồng Quang2-12171590
Đường Thanh Niên1-41171683
Đường Thanh Niên65-41171655
Đường Thanh NiênNgõ Dãy 3171660
Đường Thanh Niên Khu Ao CaNgõ Dãy 2171658, 171659
Đường Thanh Niên Khu Ao CáNgõ Dãy 1khu Aocá171656, 171657
Khu dân cư Cục Thông KêDãy nhà 2171675
Khu tập thể Cục Thông KêDãy nhà 1171674
Phố An Ninh, Ngõ Xom An Ninh1-36171670
Phố Bác SơnNgõ 30 Tập Thể Giáo Viên171597
Phố Bắc Sơn1-75, 2-30171593
Phố Bắc Sơn, Ngách 11Ngõ 71171601
Phố Bắc Sơn, Ngách 12Ngõ 71171602
Phố Bắc Sơn, Ngách 13Ngõ 71171603
Phố Bắc Sơn, Ngách 16Ngõ 71171604
Phố Bắc Sơn, Ngách 21Ngõ 71171605
Phố Bắc Sơn, Ngách 6Ngõ 71171599
Phố Bắc Sơn, Ngách 7Ngõ 71171600
Phố Bắc Sơn, Ngõ 331-23, 2-14171594
Phố Bắc Sơn, Ngõ 531-19171595
Phố Bắc Sơn, Ngõ 671-19, 2-12171596
Phố Bắc Sơn, Ngõ 711-11, 2-20171598
Phố Canh Nông1-21, 2-18171612
Phố Canh Nông20-50, 23-89171640
Phố Canh NôngNgõ 67171642
Phố Canh NôngNgõ 7171613
Phố Canh NôngNgõ 72171641
Phố Canh Nông 21-49, 2-38171644
Phố Canh Nông 2Ngõ 15171651
Phố Canh Nông 2Ngõ 28171652
Phố Canh Nông 2Ngõ 4171645
Phố Canh Nông 2Ngõ 6171646
Phố Canh Nông 2Ngõ 7171647
Phố Canh Nông 2Ngõ 9171648
Phố Canh Nông 2, Ngõ 121-19, 2-18171649
Phố Canh Nông 2, Ngõ 181-19, 2-26171650
Phố Canh Nông, Ngõ Thanh Xuân1-24171643
Phố Chợ Con1-37, 2-96171676
Phố Chợ ConNgõ 33171680
Phố Chợ ConNgõ 35171681
Phố Chợ ConNgõ 37171682
Phố Chợ Con, Ngõ 111-5171678
Phố Chợ Con, Ngõ 131-13171679
Phố Chợ Con, Ngõ 31-7171677
Phố Chu Văn An1-65, 2-44171671
Phố Chu Văn AnNgõ 27171672
Phố Chu Văn AnNgõ 32171673
Phố Đô Lương14-2171621
Phố Hai Bà Trưng29-99, 60-116171632
Phố Hai Bà TrưngNgõ 39171633
Phố Hai Bà TrưngNgõ 61171634
Phố Hai Bà TrưngNgõ 64171635
Phố Hai Bà TrưngNgõ 84171636, 171637, 171638
Phố Hai Bà Trưng 2171639
Phố Hòa Binh1-95171666
Phố Nguyễn Văn Tố1-15, 2-20171606
Phố Nguyễn Văn TốNgõ 13171610
Phố Nguyễn Văn TốNgõ 2171609
Phố Nguyễn Văn TốNgõ 20171611
Phố Nguyễn Văn Tố, Ngách 28Ngõ 5171608
Phố Nguyễn Văn Tố, Ngõ 51-25, 2-28171607
Phố Phạm Hômg TháiNgõ 99171631
Phố Phạm Hồng Thái100-80, 145-103171684
Phố Phạm Hồng Thái13-41, 2-20171591
Phố Phạm Hồng Thái52-22, 75-43171625
Phố Phạm Hồng TháiNgõ 65171626
Phố Phạm Hông Thái54-78, 77-101171629
Phố Phạm Hông TháiNgõ 89171630
Phố Phạm Hông Thái, Ngõ 962-10171685
Phố Phố An Ninh1-53, 2-62171668, 171669
Phố Phố Quang Trung28-2, 33-1171627
Phố Phố Quang Trung96-150, 97-149171661
Phố Quang Trung151-269, 152-270171667
Phố Quang Trung39-35, 40-30171622
Phố Quang Trung65-41, 66-44171618
Phố Quang Trung67-95, 68-94171614
Phố Quang TrungNgõ 13171628
Phố Quang TrungNgõ 144171663
Phố Quang TrungNgõ 39171623
Phố Quang TrungNgõ 92171615
Phố Quang Trung, Ngõ 1421-20171662
Phố Quang Trung, Ngõ 1501-21, 2-26171664
Phố Quang Trung, Ngõ 150a1-21, 2-16171665
Phố Quang Trung, Ngõ 441-35, 2-38171624
Phố Quang Trung, Ngõ 541-27, 2-36171620
Phố Quang Trung, Ngõ 661-25, 2-28171619
Phố Quang Trung, Ngõ 831-13171617
Phố Quang Trung, Ngõ 871-45, 2-48171616
Phố Thanh Niên1-37, 2-26171653
Phố Thanh NiênNgõ 7171654
Phố Tô Hiệu1-11, 2-8171592

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Dương

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hàn121
Phường Cẩm Thượng22
Phường Hải Tân13
Phường Lê Thanh Nghị32
Phường Ngọc Châu224
Phường Nguyễn Trãi90
Phường Phạm Ngũ Lão68
Phường Quang Trung96
Phường Thanh Bình47
Phường Trần Hưng Đạo92
Phường Trần Phú75
Phường Tứ Minh12
Phường Việt Hoà8
Xã Ái Quốc10
Xã An Châu4
Xã Nam Đồng6
Xã Tân Hưng7
Xã Thạch Khôi9
Xã Thượng Đạt5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Hải Dương

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Hải Dương
031xx941253.89371,383.557
Huyện Bình Giang
0370x - 0374x101104.167104,8994
Huyện Cẩm Giàng
0360x - 0364x133127.1861091.167
Thị xã Chí Linh
0350x - 0354x167164.837282584
Huyện Gia Lộc0365x - 0369x126134.509111,81.203
Huyện Kim Thành
033xx86122.482112,91.085
Huyện Kinh Môn
034xx102157.007163,3961
Huyện Nam Sách
0355x - 0359x104112.0941091.028
Huyện Ninh Giang
038xx109141.533135,41.045
Huyện Thanh Hà
032xx89153.555158,9966
Huyện Thanh Miện
0375x - 0379x99122.690122,31.003
Huyện Tứ Kỳ
039xx116158.722170934

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

New Post