Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phú Thứ – Cái Răng

viet nam infomation

Phường Phú Thứ – Cái Răng cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Cái Răng , thuộc Thành phố Cần Thơ , vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Thứ – Cái Răng

Bản đồ Phường Phú Thứ – Cái Răng

Đường Quang Trung 905350
Đường Số 9Khu dân cư 586 905339
Khu dân cư 586, Lô A 905337
Khu vực An Hưng 905341
Khu vực An HưngTổ 1 903751
Khu vực An HưngTổ 2 903757
Khu vực An HưngTổ 3 903758
Khu vực An HưngTổ 4 903759
Khu vực An Phú 905342
Khu vực An PhúTổ 1 905309
Khu vực An PhúTổ 2 905310
Khu vực An PhúTổ 3 905311
Khu vực An PhúTổ 4 905312
Khu vực An PhúTổ 5 905313
Khu vực Khánh Bình 905343
Khu vực Khánh BìnhTổ 1 903750
Khu vực Khánh BìnhTổ 2 903980
Khu vực Khánh BìnhTổ 3 903981
Khu vực Khánh BìnhTổ 4 903982
Khu vực Khánh BìnhTổ 5 903983
Khu vực Khánh BìnhTổ 6 903984
Khu vực Khánh Hưng 905344
Khu vực Khánh HưngTổ 1 905306
Khu vực Khánh HưngTổ 2 905307
Khu vực Khánh HưngTổ 3 905308
Khu vực Phú Hưng 903748
Khu vực Phú HưngTổ 1 905314
Khu vực Phú HưngTổ 2 905315
Khu vực Phú HưngTổ 3 905316
Khu vực Phú HưngTổ 4 905317
Khu vực Phú HưngTổ 5 905318
Khu vực Phú HưngTổ 6 905319
Khu vực Phú Khánh 905345
Khu vực Phú KhánhTổ 1 903749
Khu vực Phú KhánhTổ 2 903985
Khu vực Phú KhánhTổ 3 903986
Khu vực Phú KhánhTổ 4 903987
Khu vực Phú KhánhTổ 5 903988
Khu vực Phú Xuân 905346
Khu vực Phú XuânTổ 1 905303
Khu vực Phú XuânTổ 2 905304
Khu vực Phú XuânTổ 3 905305
Khu vực Thạnh Hòa 903746
Khu vực Thạnh HòaTổ 1 905320
Khu vực Thạnh HòaTổ 2 905321
Khu vực Thạnh HòaTổ 3 905322
Khu vực Thạnh HòaTổ 4 905323
Khu vực Thạnh HòaTổ 5 905324
Khu vực Thạnh Hưng 905347
Khu vực Thạnh HưngTổ 1 903754
Khu vực Thạnh HưngTổ 2 903989
Khu vực Thạnh HưngTổ 3 903990
Khu vực Thạnh HưngTổ 4 903991
Khu vực Thạnh Lợi 903756
Khu vực Thạnh LợiTổ 1 905325
Khu vực Thạnh LợiTổ 2 905326
Khu vực Thạnh LợiTổ 3 905327
Khu vực Thạnh LợiTổ 4 905328
Khu vực Thạnh Phú 905338
Khu vực Thạnh PhúTổ 1 903755
Khu vực Thạnh PhúTổ 2 903992
Khu vực Thạnh PhúTổ 3 903993
Khu vực Thạnh PhúTổ 4 903994
Khu vực Thạnh Thắng 905348
Khu vực Thạnh ThắngTổ 1 903997
Khu vực Thạnh ThắngTổ 2 903998
Khu vực Thạnh ThắngTổ 3 903999
Khu vực Thạnh ThắngTổ 4 905300
Khu vực Thạnh ThắngTổ 5 905301
Khu vực Thạnh ThắngTổ 6 905302
Khu vực Thạnh Thới 905349
Khu vực Thạnh ThớiTổ 1 903995
Khu vực Thạnh ThớiTổ 2 903996
Khu vực Thạnh Thuận 903747
Khu vực Thạnh ThuậnTổ 1 905329
Khu vực Thạnh ThuậnTổ 2 905330
Khu vực Thạnh ThuậnTổ 3 905334
Khu vực Thạnh ThuậnTổ 4 905335
Khu vực Thạnh ThuậnTổ 5 905336

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Cái Răng

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Ba Láng6
Phường Hưng Phú108
Phường Hưng Thạnh67
Phường Lê Bình34
Phường Phú Thứ79
Phường Tân Phú9
Phường Thường Thạnh64

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Cần Thơ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Thuỷ
942xx637113.56270,61.609
Quận Cái Răng
949xx36786.27862,51.380
Quận Ninh Kiều
941xx997243.794 29,28.349
Quận Ô Môn
943xx114129.683 125,41.034
Quận Thốt Nốt
944xx64158.225117,81.343
Huyện Cờ Đỏ
946xx84124.069 310,5400
Huyện Phong Điền
948xx8699.328 119,5 831
Huyện Thới Lai
947xx94120.964 255,7 473
Huyện Vĩnh Thạnh
945xx59112.529297,6378

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Cần Thơ94xxx90xxxx292651.603.5431.409,0 km²1138 người/km²
Tỉnh An Giang90xxx88xxxx296672.155.3003.536,7 km²609 người/km²
Tỉnh Bạc Liêu97xxx96xxxx29194876.8002.526 km²355 người/km²
Tỉnh Bến Tre86xxx93xxxx75711.262.0002359,5 km²535 người/km²
Tỉnh Cà Mau98xxx97xxxx290691.219.9005.294,9 km²230 người/km²
Tỉnh Đồng Tháp81xxx81xxxx67661.680.3003.378,8 km²497 người/km²
Tỉnh Hậu Giang95xxx91xxxx29395773.8001.602,4 km²483 người/km²
Tỉnh Kiên Giang91xxx - 92xxx92xxxx297681.738.8006.348,5 km²274 người/km²
Tỉnh Long An82xxx - 83xxx85xxxx72621.469.9004491,9km²327 người/km²
Tỉnh Sóc Trăng6xxx95xxxx299831.308.3003.311,6 km²395 người/km²
Tỉnh Tiền Giang84xxx86xxxx73631.703.4002508,6 km²679 người/km²
Tỉnh Trà Vinh87xxx94xxxx294841.012.6002.341,2 km²433 người/km²
Tỉnh Vĩnh Long85xxx89xxxx70641.092.7301.475 km²740 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long