Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phú Trinh – Phan Thiết

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Phú Trinh – Phan Thiết cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Thiết , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phú Trinh – Phan Thiết

Bản đồ Phường Phú Trinh – Phan Thiết

Cụm Dân Cư Tập Thể Ngân Hàng 801317
Cụm Dân Cư Tập Thể Xây DựngKp 1 801326
Đường Bà Triệu1-19, 4-58 801348
Đường Bà Triệu, Ngõ 13Ks 801349
Đường Bà Triệu, Ngõ 28Ks 801350
Đường Bà Triệu, Ngõ 37Ks 801352
Đường Bà Triệu, Ngõ 381-15, 2-12 801351
Đường Bà Triệu, Ngõ 441-19, 2-40 801353
Đường Cao Hành1-71, 2-80 801316
Đường Cao Thắng-1-19, 2-6 801308
Đường Đặng Văn Ngữ1-111, 2-114 801322
Đường Đào Duy Anh1-101, 2-108 801321
Đường Hải Thựơng Lãn ÔngNgõ 03 801334
Đường Hải Thượng Lãn Ông1-191, 2-62 801331
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Hẻm 0201-33, 02-48 801333
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Hẻm 02, Ngách 0701-09, 02-10 801393
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Hẻm 02, Ngách 1201-03 801392
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Hẻm 02, Ngách 331 801396
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 116-Kp 9Ks 801340
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 121-19, 2-38 801335
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 1311-19, 2-14 801339
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 1411-3, 2-4 801341
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 1611-3, 2-8 801342
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 1622-36 801343
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 42Ks 801336
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 661-5, 2-6 801337
Đường Hải Thượng Lãn Ông, Ngõ 711-7, 2-14 801338
Đường Hải Thượng Lã Ông, Ngõ 042-8 801332
Đường Hồ Ngọc Lầu1-249, 2-246 801362
Đường Hồ Ngọc LầuNgõ Dân Cư Khu Tập Thể C 16 801363
Đường Lê Hồng Phong2-18, 59-171 801297
Đường Lê Hồng Phong2-20, 3-61 801295
Đường Lê Hồng PhongKs 801330
Đường Lê Hồng Phong- 801307
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 0301-09, 02-20 801394
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 03, Ngách 031 801395
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1071-13 801301
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1271-29, 2-30 801302
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1291-13, 2-18 801303
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1311-25, 2-40 801304
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 1531-7, 2-12 801305
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 611-35, 2-30 801296
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 61, Ngách 142-14 801299
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 61, Ngách 182-30 801298
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 851-49, 2-40 801300
Đường Lê Thị Hồng Gấm1-63, 2-126 801364
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Ngõ 1Ks 801368
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Ngõ 1022-6 801366
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Ngõ 51Ks 801365
Đường Lê Thị Hồng Gấm, Ngõ 781-7 801367
Đường Lương Đình Của1-111, 2-66 801323
Đường Lương Ngọc Quyến1-57, 2-70 801309
Đường Lương Ngọc Quyến, Ngõ 281-5, 2-18 801310
Đường Luơng Ngọc Quyến, Ngõ 37Ks 801311
Đường Luơng Ngọc Quyến, Ngõ 45Ks 801312
Đường Luơng Ngọc Quyến, Ngõ 49Ks 801313
Đường Lương Ngọc Quyến, Ngõ 58Ks 801314
Đường Luơng Ngọc Quyến, Ngõ 60Ks 801315
Đường Lương Văn Năm1-39 801360
Đường Lương Văn Năm, Ngõ 11ks 801361
Đường Nguyễn Hội108-318, 63-321 801324
Đường Nguyễn Hội1-61, 2-106 801359
Đường Nguyễn Hội, Hẻm 19601-45, 02-44 801382
Đường Nguyễn Hội, Hẻm 20401-19, 02-20 801383
Đường Nguyễn Hội, Hẻm 204, Ngách 1801-21, 02-12 801384
Đường Nguyễn Hội, Hẻm 204, Ngách 1901-15, 02-10 801385
Đường Nguyễn Hội, Ngõ 461-11, 2-18 801327
Đường Nguyễn Hội, Ngõ 74Ks 801325
Đường Phạm Ngọc Thạch1-134, 2-138 801318
Đường Phạm Ngọc ThạchNgõ 13 Ks) 801319
Đường Phạm Ngọc Thạch, Ngõ 79Ks 801320
Đường Thủ Khoa Huân1-15 801306
Đường Trần Hưng Đạo2-62 801369
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 58Ks 801371
Đường Trần Hưng Đạo, Ngõ 621-35, 2-12 801370
Đường Trần Phú132-180, 183-263 801344
Đường Trần Phú, Hẻm 25901-27, 02-30 801391
Đường Trần Phú, Ngõ 1401-21 801346
Đường Trần Phú, Ngõ 170-Kp 7Ks 801345
Đường Trần Phú, Ngõ 1851-15, 2-8 801347
Đường Trương Công Định2-20 801358
Đường Từ Văn Tư1-161, 2-72 801372
Đường Từ Văn Tư, Hẻm 10901-39, 02-42 801389
Đường Từ Văn Tư, Hẻm 109, Ngách 0101-23, 02-24 801390
Đường Từ Văn Tư, Hẻm 3902-58 801387
Đường Từ Văn Tư, Hẻm 5201-25, 02-40 801386
Đường Từ Văn Tư, Hẻm 7501-25, 02-20 801388
Đường Từ Văn Tư, Ngõ 19Ks 801374
Đường Từ Văn Tư, Ngõ 20Ks 801373
Đường Từ Văn Tư, Ngõ 371-39, 2-44 801377
Đường Từ Văn Tư, Ngõ 38Ks 801375
Đường Từ Văn Tư, Ngõ 52Ks 801376
Đường Yersin1-19, 2-40 801354
Đường Yersin, Ngõ 11Ks 801355
Đường Yersin, Ngõ 272-14 801357
Đường Yersin, Ngõ 282-12 801356
Khu Dân Cư Tập Thể Bệnh VIện 801329
Khu Dân Cư Tập Thể Lương Thực 801328

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Thiết

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hưng52
Phường Đức Long19
Phường Đức Nghĩa63
Phường Đức Thắng42
Phường Hàm Tiến6
Phường Hưng Long27
Phường Lạc Đạo22
Phường Mũi Né21
Phường Phú Hải6
Phường Phú Tài21
Phường Phú Thuỷ79
Phường Phú Trinh98
Phường Thanh Hải14
Phường Xuân An20
Xã Phong Nẫm4
Xã Thiện Nghiệp6
Xã Tiến Lợi7
Xã Tiến Thành6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,3 64
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.738 16,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version