Phường Hưng Long – Phan Thiết cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Thiết , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Hưng Long – Phan Thiết

Bản đồ Phường Hưng Long – Phan Thiết

Đường Lê Lợi203-399, 316-438801674
Đường Lê LợiNgõ 215801675
Đường Lê Lợi, Ngõ 2471-3, 2-4801676
Đường Lê Lợi, Ngõ 2611-3, 2-4801677
Đường Lê Lợi, Ngõ 2631-9, 2-8801678
Đường Lê Lợi-, Ngõ 2711-3, 2-4801679
Đường Lê Lợi-, Ngõ 3011-3, 2-28801680
Đường Lê Lợi, Ngõ 3111-3, 2-8801681
Đường Lê Lợi, Ngõ 3291-7801682
Đường Lê Lợi, Ngõ 3571-7, 2-10801683
Đường Nguyễn Tất Thành-801684
Đường Phạm Văn Đồng801687
Đường Phạm Văn Đồng127-209801686
Đường Tôn Đức Thắng1801685
Đường Võ Thị Sáu162-316, 79-201801662
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 113 Kp 41-15, 2-28801669
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 119 Kp 3Ks801670
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 139 Kp 3Ks801671
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 149 Kp 3Ks801672
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 151 Kp 6Ks801673
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 190 Kp 4Ks801663
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 202 Kp 4Ks801664
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 210 Kp 4Ks801665
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 79 Kp 41-15, 2-801666
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 87 Kp 41-15, 2-10801667
Đường Võ Thị Sáu, Ngõ 99 Kp 41-15, 2-10801668
Khu phố 5801688

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Thiết

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hưng52
Phường Đức Long19
Phường Đức Nghĩa63
Phường Đức Thắng42
Phường Hàm Tiến6
Phường Hưng Long27
Phường Lạc Đạo22
Phường Mũi Né21
Phường Phú Hải6
Phường Phú Tài21
Phường Phú Thuỷ79
Phường Phú Trinh98
Phường Thanh Hải14
Phường Xuân An20
Xã Phong Nẫm4
Xã Thiện Nghiệp6
Xã Tiến Lợi7
Xã Tiến Thành6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,364
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.73816,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post