Phường Đức Nghĩa – Phan Thiết cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Phan Thiết , thuộc Tỉnh Bình Thuận , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Đức Nghĩa – Phan Thiết

Bản đồ Phường Đức Nghĩa – Phan Thiết

Đường Cống Quỳnh1-7, 2-20801498
Đường Đặng Trần Côn2-6, 3-9801510
Đường Đinh Tiên Hoàng-2-54, 2-69801512
Đường Đoàn Thị Điểm7-27801519
Đường Kim Đồng1-21, 2-28801508
Đường Lê Lai1-23, 2-12801514
Đường Lý Thường Kiệt1-131, 2-36801511
Đường Lý Tự Trọng1-19, 2-48801505
Đường Ngô Sĩ Liên-1-23, 2-26801496
Đường Nguyễn Du01-49, 02-50801523
Đường Nguyễn Huệ2-96, 43-87801503
Đường Nguyễn Thái Học3-9, 6-54801509
Đường Nguyễn Thị Minh Khai2-60801518
Đường Nguyễn Tri Phương-1-9, 2-40801501
Đường Nguyễn Tri Phương, Ngõ 182-12801502
Đường Nguyễn Trường Tộ1-9, 2-26801520
Đường Nguyễn Văn Cừ-1-69, 2-76801491
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 4902-56, 21-71801527
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 49, Ngách 0201-19, 02-30801525
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 49, Ngách 0601-15, 02-14801526, 801528
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 49, Ngách 1401-09, 02-06801529
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 49, Ngách 1901-15, 02-08801530
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 6901-11801532
Đường Nguyễn Văn Cừ, Hẻm 69, Ngách 0301-05801531
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 39Ks801493
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 3 AKs801492
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 49Ks801494
Đường Nguyễn Văn Cừ, Ngõ 69Ks801495
Đường Nguyễn Văn Trỗi-1-39, 2-44801507
Đường Phan Bội Châu-1-7, 2-38801499
Đường Phan Đình Phùng1-35, 2-46801515
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 40Ks801517
Đường Phan Đình Phùng, Ngõ 46Ks801516
Đường Phan Huy Chú-1-23, 2-6801497
Đường Phó Đức Chính801522
Đường Thái Phiên2-60801513
Đường Thái Phiên, Hẻm 0201-05801740
Đường Thái Phiên, Hẻm 1402-10801741
Đường Thái Phiên, Hẻm 2201-09, 02-12801742
Đường Thái Phiên, Hẻm 5401-25, 02-22801743
Đường Trần Phú801524
Đường Trần Quốc Toản2-37801504
Đường Trưng Nhị1-77, 62-98801500
Đường Trưng Nhị, Hẻm 10001-29, 02-56801533
Đường Trưng Nhị, Hẻm 100, Ngách 0101-29, 02-42801535
Đường Trưng Nhị, Hẻm 100, Ngách 011801536
Đường Trưng Nhị, Hẻm 100, Ngách 0801-19, 02-20801534
Đường Trưng Nhị, Hẻm 100, Ngách 1501-03801537, 801538
Đường Trưng Nhị, Hẻm 100, Ngách 1702-06801539
Đường Trưng Nhị, Hẻm 100, Ngách 1901-03801730
Đường Trưng Nhị, Hẻm 100, Ngách 2101-03801731
Đường Trưng Nhị, Hẻm 10401-85, 02-100801732
Đường Trưng Nhị, Hẻm 104, Ngách 2001-11, 02-30801733
Đường Trưng Nhị, Hẻm 104, Ngách 2901-23, 02-24801737
Đường Trưng Nhị, Hẻm 104, Ngách 3401-13, 02-24801734
Đường Trưng Nhị, Hẻm 104, Ngách 5702-06801738
Đường Trưng Nhị, Hẻm 104, Ngách 5801-13, 02-12801735
Đường Trưng Nhị, Hẻm 104, Ngách 6102-04801739
Đường Trưng Nhị, Hẻm 104, Ngách 8001-03, 02-801736
Đường Trưng Trắc-2-78801506
Đường Trương Gia Mô1-23, 2-26801521

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Phan Thiết

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Hưng52
Phường Đức Long19
Phường Đức Nghĩa63
Phường Đức Thắng42
Phường Hàm Tiến6
Phường Hưng Long27
Phường Lạc Đạo22
Phường Mũi Né21
Phường Phú Hải6
Phường Phú Tài21
Phường Phú Thuỷ79
Phường Phú Trinh98
Phường Thanh Hải14
Phường Xuân An20
Xã Phong Nẫm4
Xã Thiện Nghiệp6
Xã Tiến Lợi7
Xã Tiến Thành6

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Bình Thuận

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Phan Thiết
771xx513216.327206,51.048
Thị xã La Gi
7765x - 7769x86104.525182,8571
Huyện Bắc Bình
773xx141116.9011.825,364
Huyện Đức Linh
7755x - 7759x83125.033535,8233
Huyện Hàm Tân
7760x - 7764x5869.487738,694
Huyện Hàm Thuận Bắc
774xx88167.6461.282,5131
Huyện Hàm Thuận Nam
777xx5598.6321.051,894
Huyện Phú Quý
778xx1025.73816,41.569
Huyện Tánh Linh
7750x - 7754x76102.0261.174,287
Huyện Tuy Phong
772xx222140.708795,4177

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

New Post