Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phước Long – Nha Trang

viet nam infomation

Phường Phước Long – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Long – Nha Trang

Bản đồ Phường Phước Long – Nha Trang

Đường Bửu Đóa1-19, 2-18 652329
Đường Bửu Đóa21-95, 2-40 652291, 652379
Đường Cao Thắng2-48, 59-67 652334
Đường Cao Thắng, Ngõ 421-15, 2-16 652335
Đường Cầu Bình Tân1-79, 2-52 652375
Đường Cầu Bình Tân, Ngõ 181-47, 2-48 652376
Đường Đinh Lễ1-39, 2-18 652295
Đường Đinh Lễ1-39, 2-34 652383
Đường Đinh Liệt1-29, 2-48 652293
Đường Đinh Liệt1-33, 2-48 652381
Đường Đông Phước1-9, 2-10 652359
Đường Đông Phước, Ngõ 121-7, 2-8 652360
Đường Đông Phước, Ngõ 21-17, 2-16 652362
Đường Đông Phước, Ngõ 221-3, 2-4 652361
Đường Hoàng Diệu74-94 652289
Đường Khúc Thừa Dụ1-25, 2-10 652332
Đường Khúc Thừa Dụ12-56, 19-87 652296, 652384
Đường Lê Hồng Phong1-781, 406-620 652346
Đường Lê Hồng Phong305-457, 326-404 652285
Đường Lê Hồng Phong, Hẻm 305, Ngách 41-15, 2-30 652303
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3111-13, 2-14 652304
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3331-31, 2-32 652305
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3471-15, 2-16 652306
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3491-15, 2-16 652307
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3631-15, 2-16 652308
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3651-15, 2-16 652309
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3691-29, 2-28 652310
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3711-23, 2-24 652311
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3871-27, 2-28 652312
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 3931-45, 2-44 652313
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4041-17, 2-16 652286
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 404, Ngách 11-31, 2-32 652287
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 404, Ngách 51-41, 2-40 652288
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4051-41, 2-42 652314
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4071-3, 2- 652315
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4211-49, 2-26 652316
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4221-25, 2-26 652348
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4361-3, 2-4 652349
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4371-55, 2-56 652317
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4391-45, 2-44 652318
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4421, 2- 652350
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 4571-55, 2-56 652319
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 5381-15, 2-18 652351
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 5461-9, 2-10 652352
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 5781-3, 2-4 652353
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 5821-15, 2-28 652354
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 5841-3, 2-4 652355
Đường Lê Hồng Phong Nối Dài1-19, 2-18 652347
Đường Lương Thế Vinh1-65, 2-48 652298, 652386
Đường Lương Thế Vinh, Ngõ 111-9, 2-10 652299, 652387
Đường Lương Thế Vinh, Ngõ 151-3 652388
Đường Lương Thế Vinh, Ngõ 151-3, 2-4 652300
Đường Lý Nam Đế1-137, 2-98 652339
Đường Lý Nam Đế, Ngõ 171-11, 2-12 652341
Đường Lý Nam Đế, Ngõ 371-5, 2-6 652342
Đường Lý Nam Đế, Ngõ 451, 2- 652343
Đường Lý Nam Đế, Ngõ 751-3, 2-4 652340
Đường Ngô Tất Tố1-15, 2-12 652344
Đường Nguyễn Đức Cảnh1-21, 2-12 652333
Đường Nguyễn Đức Cảnh14-54, 21-71 652297, 652385
Đường Nguyễn Tất Thành 652399
Đường Nguyễn Thị Định 652398
Đường Nguyễn Thị Định1-109, 2-42 652325
Đường Nguyễn Thị Định1-75, 2-8 652377
Đường Nguyễn Thị Định75-209, 8-40 652290
Đường Nguyễn Thị Định, Ngõ 21-13, 2-14 652326
Đường Nguyễn Thị Định, Ngõ 41-11, 2-14 652378
Đường Phòng Không1-115, 2-122 652320
Đường Phòng Không, Ngõ 11, 2-32 652321
Đường Phòng Không, Ngõ 31-11, 2-10 652322
Đường Phòng Không, Ngõ 491-5, 2-4 652323
Đường Phòng Không, Ngõ 511-5, 2-6 652324
Đường Phước Long1-87, 2-46 652366
Đường Phước Long, Ngõ 161-39, 2-40 652367
Đường Phước Long, Ngõ 171-17, 2-18 652368
Đường Phước Long, Ngõ 181-7, 2-8 652369
Đường Phước Long, Ngõ 271-7, 2-8 652370
Đường Phước Long, Ngõ 281-3, 2- 652371
Đường Phước Long, Ngõ 351-5, 2-6 652373
Đường Phước Long, Ngõ 361-15, 2-14 652374
Đường Phước Long, Ngõ 431-5, 2-6 652372
Đường Phước Tân1-5, 2-16 652356
Đường Phước Tân, Ngõ 11-3, 2- 652357
Đường Phước Tân, Ngõ 41-7, 2-6 652358
Đường Phước Tường1-15, 2-24 652363
Đường Phước Tường, Ngõ 151-11, 2-10 652365
Đường Phước Tường, Ngõ 91-15, 2-24 652364
Đường Số 41-15, 2-16 652330
Đường Số 4a1-3, 2-16 652380
Đường Số 4a1-33, 2-16 652292
Đường Số 4b1-29, 2-18 652294, 652382
Đường Số 6b1-31, 2-22 652345
Đường Số 7b1-29, 2-30 652302, 652390
Đường Số 7b, Ngõ 271-19, 2-24 652391
Đường Số 7b, Ngõ 281-9, 2-18 652392
Đường Số 7c1-29, 2-40 652301, 652389
Đường Số 81-87, 2-66 652336
Đường Số 8, Ngõ 291-25, 2-44 652337
Đường Số 8, Ngõ 29, Ngách 141-29, 2-26 652338
Đường Tản Đà1-19, 2-26 652331
Đường Trương Hán Siêu, Hẻm-.1-65, 2-54 652327
Đường Trương Hán Siêu, Ngõ 211-7, 2-6 652328

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ