Phường Phước Tiến – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Tiến – Nha Trang

Bản đồ Phường Phước Tiến – Nha Trang

Đường Bạc Đằng1-49, 2-58651950
Đường Bùi Thị Xuân1, 4-6651942
Đường Cô Bắc1-13, 2-18651944
Đường Đô Lương1-11, 2-12651957
Đường Hoa Lư1-39, 2-34651947
Đường Hồng Bàng1-45, 2-36651952
Đường Huỳnh Thúc Kháng1-91, 2-70651945
Đường Lê Đại Hành1-27, 2-32651954
Đường Lê Quý Đôn1-23, 4-34651943
Đường Lê Thánh Tôn2-22651941
Đường Mạc Đỉnh Chi1-47, 2-60651949
Đường Mê Linh1-23, 2-32651955
Đường Ngô Gia Tự2-236651959
Đường Nguyễn Hữu Huân1-33, 2-50651956
Đường Núi Một1-57, 4-82651946
Đường Phù Đổng2-78, 3-75651958
Đường Trần Bình Trọng1-73, 2-120651951
Đường Trần Nhật Duật1-167651940
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 1031-11, 2-10651965
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 1111-15, 2-12651966
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 151-9, 2-10651960
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 231-19, 2-18651961
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 691-5, 2-10651962, 651963
Đường Trần Nhật Duật, Ngõ 871-13, 2-6651964
Đường Trịnh Phong1-29, 2-40651953
Đường Võ Trứ1-39, 2-60651948

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.16529
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.5581.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ

 

New Post