Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Phước Tân – Nha Trang

viet nam infomation

Phường Phước Tân – Nha Trang cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Nha Trang , thuộc Tỉnh Khánh Hoà , vùng Nam Trung Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Phước Tân – Nha Trang

Bản đồ Phường Phước Tân – Nha Trang

Cụm Khóm Quốc Tuấn 651760
Cụm Máy Nước 651759
Đường Âu Cơ1-48, 2-38 651755
Đường Âu Cơ1-49, 2-38 651756
Đường Âu Cơ, Ngõ 321-3, 2- 651757
Đường Âu Cơ, Ngõ 391-11, 2-12 651758
Đường Cao Bá Quát2-26 651741
Đường Cao Bá Quát, Ngõ 221-9, 2-10 651742
Đường Cao Bá Quát, Ngõ 22, Ngách 41-11, 2-10 651743
Đường Cao Bá Quát, Ngõ 22, Ngách 61-15, 2-14 651744
Đường Cao Bá Quát, Ngõ 261-45, 2-44 651745
Đường Chi Lăng1-33, 2-31 651753
Đường Cổ Loa1-49, 2-24 651750
Đường Lạc Long Quân1-49, 2-126 651749
Đường Lạc Long Quân, Ngõ 271-11, 2-24 651763
Đường Lạc Long Quân, Ngõ 271-23, 2-24 651762
Đường Lê Chân1-27, 2-42 651751
Đường Lê Hồng Phong 651774
Đường Lê Hồng Phong, Ngõ 491-47, 2-48 651761
Đường Nguyễn Trãi2-154 651746
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 1001-39 651747
Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 100, Ngách 41-9, 2-10 651748
Đường Trần Khánh Dư1-33, 2-62 651752
Đường Vạn Kiếp1-25, 2-34 651754
Đường Vườn Dương1-135, 2-82 651764
Đường Vườn Dương, Hẻm 12, Ngách 81-3, 2-4 651769
Đường Vườn Dương, Ngõ 121-41, 2-42 651770
Đường Vườn Dương, Ngõ 641-19, 2-20 651768
Đường Vườn Dương, Ngõ 701-9, 2-10 651767
Đường Vườn Dương, Ngõ 721-15, 2-14 651766
Đường Vườn Dương, Ngõ 781-37, 2-38 651765

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nha Trang

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Lộc Thọ91
Phường Ngọc Hiệp22
Phường Phước Hải107
Phường Phước Hoà54
Phường Phước Long110
Phường Phước Tân31
Phường Phước Tiến27
Phường Phương Sài65
Phường Phương Sơn46
Phường Tân Lập31
Phường Vạn Thắng50
Phường Vạn Thạnh78
Phường Vĩnh Hải46
Phường Vĩnh Hoà24
Phường Vĩnh Nguyên33
Phường Vĩnh Phước36
Phường Vĩnh Thọ16
Phường Vĩnh Trường27
Phường Xương Huân55
Xã Phước Đồng35
Xã Vĩnh Hiệp3
Xã Vĩnh Lương5
Xã Vĩnh Ngọc6
Xã Vĩnh Phương6
Xã Vĩnh Thái5
Xã Vĩnh Thạnh4
Xã Vĩnh Trung5

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Tỉnh Khánh Hoà

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Thành phố Nha Trang
571xx1018
392.279 250,71.565
Thành phố Cam Ranh
587xx130
128.358 325395
Huyện Cam Lâm
576xx56
100.850543,8185
Huyện Diên Khánh
5750x - 5754x104
131.719336,2 392
Huyện Khánh Sơn
5755x - 5759x37
20.930336,962
Huyện Khánh Vĩnh
574xx51
33.7141.165 29
Huyện Ninh Hòa
573xx216
233.558 1.197,77195
Huyện Trường Sa
579xx5
195496,30,39
Huyện Vạn Ninh
572xx112
126.477550,1230

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Nam Trung Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Đà Nẵng50xxx55xxxx236431.046.8761.285,4 km²892 người/km²
Tỉnh Bình Định55xxx59xxxx56771.962.2666850,6 km²286 người/km²
Tỉnh Khánh Hoà57xxx65xxxx58791.192.5005.217,7 km²229 người/km²
Tỉnh Phú Yên56xxx62xxxx5778883.2005.060,5 km²175 người/km²
Tỉnh Quảng Nam51xxx - 52xxx56xxxx235921.505.00010.438,4 km²144 người/km²
Tỉnh Quảng Ngãi53xxx - 54xxx57xxxx55761.221.6005.153,0 km²237 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Nam Trung Bộ