Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Tân Kiểng – Quận 7 

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Tân Kiểng – Quận 7  cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Quận 7  , thuộc Thành phố Hồ Chí Minh , vùng Đông Nam Bộ

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Tân Kiểng – Quận 7 

Bản đồ Phường Tân Kiểng – Quận 7 

Đường 1771-271 756820
Đường 1901-69, 12-36 756825
Đường 2101-81, 02-84 756819
Đường 2301-87, 02-88 756818
Đường 2501-79, 02-92 756831
Đường 2702-58 756824
Đường 3739-147, 70-146 756830
Đường 3980-152, 81- 756823
Đường 4181-159, 86-160 756822
Đường 4337-119, 40-162 756821
Đường 4568-156, 85-165 756833
Đường 4771-147, 92-162 756834
Đường 5154-92, 57-173 756835
Đường 5351-135, 52-162 756837
Đường 7718-110, 25-89 756836
Đường 7901-189, 02-176 756838
Đường 8101-69, 02-72 756839
Đường 8501-103, 02-108 756840
Đường Bế Văn Cấm 756829
Đường Lâm Văn Bền220-116 756826
Đường Lê Văn Lương467-387 756827
Đường Nguyễn Thị Thập607-325 756832
Đường Trần Xuân sọan 756828
Khu phố 1 756809
Khu phố 2 756808
Khu phố 3 756807
Khu phố 4 756810

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 7

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Thuận3087791,655321
Phường Phú Mỹ20
Phường Phú Thuận975178,29907
Phường Tân Hưng6163512,27432
Phường Tân Kiểng27154390,9715916
Phường Tân Phong5332164,3748
Phường Tân Phú239504,59207
Phường Tân Quy25134680,8615660
Phường Tân Thuận Đông30150008,121847
Phường Tân Thuận Tây13151321,0514411

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,18 43.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.276 35,696.844
Quận 8 
730xx971
408.772 19,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Đông Nam Bộ

 

Exit mobile version