Danh mục

Quận 7

Quận 7 là một trong năm quận mới thành lập năm 1997 của thành phố Hồ Chí Minh. Quận 7 trước kia của thành phố Sài Gòn, sau giải phóng đã được nhập vào quận 8. Quận 7 ngày nay được trích từ phần đất phía Bắc của huyện Nhà Bè, bao gồm thị trấn Nhà Bè và 5 xã lân cận. Phía Bắc giáp quận 4 và quận 2, ranh giới là kinh Tẽ và sông Sài Gòn. Phía Nam giáp huyện Nhà Bè, ranh giới là rạch Đĩa, sông Phú Xuân. Phía Đông giáp quận 2 và tỉnh Đồng Nai, ranh giới là sông Sài Gòn và sông Nhà Bè. Phía Tây giáp quận 8 và huyện Bình Chánh, ranh giới là rạch Ong Lớn.

Sưu Tầm

Tổng quan Quận 7

Bản đồ Quận 7

Hành chính hiện nay, bao gồm 10 phường là: Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Quy, Bình Thuận, Phú Mỹ, Tân Phong, Tân Phú, Phú Thuận
Theo thống kê của quận, trên địa bàn quận 7 có 14 chùa, 10 tịnh thất, tịnh xá, 5 nhà thờ Thiên chúa giáo, 1 Hội thành tin lành, 1 nhà nguyện, 3 ngôi đình, 1 ngôi đền, 11 ngôi miếu. Trong đó, có các di tích đã được xếp hạng như: chùa Long Hoa, đình Tân Quy Đông, di tích Gò Ô Môi, nhà tưởng niệm Bác Hồ….

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Quận 7

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bình Thuận3087791,655321
Phường Phú Mỹ20
Phường Phú Thuận975178,29907
Phường Tân Hưng6163512,27432
Phường Tân Kiểng27154390,9715916
Phường Tân Phong5332164,3748
Phường Tân Phú239504,59207
Phường Tân Quy25134680,8615660
Phường Tân Thuận Đông30150008,121847
Phường Tân Thuận Tây13151321,0514411

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc thành phố Hồ Chí Minh

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Bình Tân
719xx1442
572.13251,911.026
Quận Bình Thạnh
723xx887
457.36220,822.031
Quận Gò Vấp
714xx291
522.69019,7426.478
Quận Phú Nhuận
722xx523
174.5354,8835.765
Quận 1
710xx1383180.2257,7323.315
Quận 10
725xx1540
230.3455,7240.270
Quận 11
726xx1412
226.8545,1444.135
Quận 12
715xx70
405.36052,787.680
Quận 2
711xx361
147.49049,742.965
Quận 3 
724xx900
190.5534,9238.730
Quận 4 
728xx634
180.9804,1843.297
Quận 5 
727xx1266
171.4524,2740.152
Quận 6 
731xx683
249.3297,1934.677
Quận 7 
729xx236
244.27635,696.844
Quận 8 
730xx971
408.77219,1821.312
Quận 9 
712xx632
256.257114,012.248
Quận Tân Bình 
721xx639
421.72422,3818.843
Quận Tân Phú 
720xx528
398.10216,0824.758
Quận Thủ Đức 
713xx554
442.17747,769.258
Huyện Bình Chánh 
718xx144
420.109252,71.663
Huyện Cần Giờ
733xx33
68.846704,298
Huyện Củ Chi 
716xx177
343.155434,5790
Huyện Hóc Môn 
717xx79
349.065109,183.197
Huyện Nhà Bè 
732xx46
101.074100,411.007

 (*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định  , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này  số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đông Nam Bộ

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hồ Chí Minh70xxx - 74xxx70xxxx – 76xxxx841
50 → 59
8.146.300 2095,5 km² 3.888 người/km²
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu78xxx79xxxx6472 1.150.200 1.989,5 km² 529 người/km²
Tỉnh Bình Dương75xxx82xxxx65061 1.802.500 2.694,43 km² 670 người/km²
Tỉnh Bình Phước67xxx83xxxx65193 932.000 6.871,5 km² 136 người/km²
Tỉnh Bình Thuận77xxx80xxxx6286 1.266.228 7.812,8 km² 162 người/km²
Tỉnh Đồng Nai76xxx81xxxx6160, 39 2.839.000 5.907,2 km² 439 người/km²
Tỉnh Ninh Thuận59xxx66xxxx6885 569.000 3.358,3 km² 169 người/km²
Tỉnh Tây Ninh80xxx84xxxx6670 1.112.000 4.032,6 km² 276 người/km²

 

New Post