Site icon Trang cá nhân của Trịnh Đình Linh

Phường Trần Thành Ngọ – Kiến An

thông tin việt nam

viet nam infomation

Phường Trần Thành Ngọ – Kiến An cung cấp nội dung các thông tin, dữ liệu thống kê liên quan đến đơn vị hành chính này và các địa phương cùng chung khu vực Kiến An , thuộc Thành phố Hải Phòng , vùng Đồng Bằng Sông Hồng

 

Danh mục

Thông tin zip code /postal code Phường Trần Thành Ngọ – Kiến An

Bản đồ Phường Trần Thành Ngọ – Kiến An

Đường Cao Toàn2-8 185105
Đường Chiêu Hoa1-9 185103
Đường Cổng Rồng 185124
Đường Hoàng Quốc Việt1-65 185108
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 2501-39, 02-40 185127
Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 4101-25, 02-30 185128
Đường Lê Khắc Cần02-108 185138
Đường Nguyễn Dần Lương01-19, 2-10 185104
Đường Nguyễn Xiển 185123
Đường Phan Đăng Lưu01-169, 02-378 185109
Đường Phan Đăng Lưu, Ngách 31, Ngõ 8301-19, 02-30 185134
Đường Phan Đăng Lưu, Ngách 41, Ngõ 8301-35, 02-40 185133
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 16902-60 185129
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 8301-79, 02-70 185132
Đường Phan Đăng Lưu, Ngõ 9101-47, 02-50 185131
Đường Tây Sơn1-121, 2-278 185107
Đường Trần Nhân Tông 185125
Đường Trần Tất Văn02-92 185135
Đường Trần Tất Văn, Ngõ 3801-49, 02-50 185136
Đường Trần Tất Văn, Ngõ 9201-15, 02-30 185137
Đường Trần Thành Ngọ02-412, 1-321 185106
Đường Trần Thành NgọNgõ Đoàn Kết 185126
Đường Trần Thành NgọNgõ Ngõ 165 185115
Đường Trần Thành NgọNgõ Ngõ Chi Cục Thuế 185117
Đường Trần Thành Ngọ, Ngách X, Ngõ Cổng Rồng1-65, 2-78 185110
Đường Trần Thành Ngọ, Ngõ Hòa Bình1-51, 2-60 185114
Đường Trần Thành Ngọ, Ngõ Ngõ 1421-31, 2-40 185112
Đường Trần Thành Ngọ, Ngõ Ngõ 1601-51, 2-40 185113
Đường Trần Thành Ngọ, Ngõ Ngõ 721-41, 2-50 185111
Đường Trần Thành Ngọ, Ngõ Ngõ Chùa Lũng1-51, 2-50 185116
Khu tập thể Ktt 3 TầngDãy nhà X 185118
Khu tập thể Ktt Công AnDãy nhà X 185120
Khu tập thể Ktt Dược PhẩmDãy nhà X 185122
Khu tập thể Ktt May 2Dãy nhà X 185121
Khu tập thể Ktt Thủy Lợi Tây SơnDãy nhà X 185119

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Kiến An

TênSL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Phường Bắc Sơn16
Phường Đồng Hoà13
Phường Lãm Hà17
Phường Nam Sơn6
Phường Ngọc Sơn6
Phường Phù Liễn11
Phường Quán Trữ13
Phường Tràng Minh42
Phường Trần Thành Ngọ35
Phường Văn Đẩu19

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Thành phố Hải Phòng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
SL Mã bưu chínhDân sốDiện tích (km²)Mật độ Dân số (người/km²)
Quận Đồ Sơn
050xx3844.51442,41.050
Quận Dương Kinh
049xx3048.70045,9 1.061
Quận Hải An
048xx106103.267104,9984
Quận Hồng Bàng
041xx432101.62514,47.057
Quận Kiến An
046xx17897.40329,5 3.302
Quận Lê Chân
047xx748209.60811,817.763
Quận Ngô Quyền
042xx732164.61211,214.698
Huyện An Dương
044xx109160.75197,6 1.647
Huyện An Lão
045xx98132.316114,91.152
Huyện Bạch Long Vĩ055xx49024,5 200
Huyện Cát Hải
054xx6629.676323,192
Huyện Kiến Thuỵ
051xx92126.324107,51.175
Huyện Thuỷ Nguyên
043xx24303.094242,8 1.248
Huyện Tiên Lãng
052xx198141.288191,2739
Huyện Vĩnh Bảo
053xx201173.083 180,5959

(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính

 

Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng

TênMã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020)
Mã bưu chínhMã điện thoạiBiển số xeDân sốDiện tíchMật độ dân số
Thành phố Hà Nội10xxx - 14xxx10429,30,31
32,33,(40)
7.588.150 3.328,9 km²2.279 người/km²
Thành phố Hải Phòng04xxx - 05xxx18xxxx22515, 16 2.103.500 1.527,4 km²1.377 người/km²
Tỉnh Bắc Ninh16xxx22xxxx22299 1.214.000 822,7 km²1.545 người/km²
Tỉnh Hải Dương03xxx17xxxx32034 2.463.890 1656,0 km²1488 người/km²
Tỉnh Hà Nam18xxx40xxxx22690794.300 860,5 km²923 người/km²
Tỉnh Hưng Yên17xxx16xxxx22189 1.380.000 926,0 km²1.476 người/km²
Tỉnh Nam Định07xxx42xxxx22818 1.839.900 1.652,6 km²1.113 người/km²
Tỉnh Ninh Bình08xxx43xxxx22935 927.000 1.378,1 km²673 người/km²
Tỉnh Thái Bình06xxx41xxxx22717 1.788.400 1.570,5 km²1.139 người/km²
Tỉnh Vĩnh Phúc15xxx28xxxx211881.029.400 1.238,6 km²831 người/km²

Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đông Bắc

Exit mobile version