Danh mục
Huyện An Lão
Huyện An Lão là huyện nằm ở Tây Nam của thành phố Hải Phòng. Phía Bắc giáp huyện An Dương, ranh giới là sông Lạch Tray. Phía Nam giáp huyện Tiên Lãng, ranh giới là sông Vạn Úc. Phía Tây giáp tỉnh Hải Dương. Phía Đông Nam giáp huyện Kiến Thụy. Phía Đông giáp quận Kiến An.
Sưu Tầm
Tổng quan Huyện An Lão | ||
Bản đồ Huyện An Lão | Huyện An Lão có khu di tích lịch sử văn hoá núi Voi khá nổi tiếng. Lễ hội truyền thống núi Voi mang màu sắc văn hoá của người dân miền biển, diễn ra từ ngày 12 đến 14/2 âm lịch. Trong dịp này, nhiều hoạt động của lễ hội được tái hiện một thời hào hùng của vùng đất An Lão như: biểu diễn trống hội, diễn tích tuồng Hào khí núi Voi, nghi lễ tế ở đền thờ nữ tướng Lê Chân… Những hoạt động văn hoá, trò vui dân gian là nội dung chủ đạo của lễ hội. Chương trình liên hoan ca múa nhạc công-nông-binh với sự tham gia của các xã trong huyện là sự tổng hoà của nhiều nét sinh hoạt văn hoá dân gian. Ngoài ra, tại lễ hội núi Voi du khách sẽ được thưởng thức các sản vật, món ăn như: chè Chi Lai, khoai Tiên Hội… |
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Huyện An Lão |
Tên SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Thị trấn An Lão 10 Xã Trường Sơn 4 Xã An Thái 6 Xã An Thắng 4 Xã An Thọ 9 Xã An Tiến 3 Xã Bát Trang 8 Xã Chiến Thắng 7 Xã Mỹ Đức 7 Xã Quang Hưng 3 Xã Quang Trung 4 Xã Quốc Tuấn 6 Xã Tân Dân 7 Xã Tân Viên 5 Xã Thái Sơn 4 Xã Trường Thành 7 Xã Trường Thọ 4
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Hải Phòng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) SL Mã bưu chính Dân số Diện tích (km²) Mật độ Dân số (người/km²) Quận Đồ Sơn
050xx 38 44.514 42,4 1.050 Quận Dương Kinh
049xx 30 48.700 45,9 1.061 Quận Hải An
048xx 106 103.267 104,9 984 Quận Hồng Bàng
041xx 432 101.625 14,4 7.057 Quận Kiến An
046xx 178 97.403 29,5 3.302 Quận Lê Chân
047xx 748 209.608 11,8 17.763 Quận Ngô Quyền
042xx 732 164.612 11,2 14.698 Huyện An Dương
044xx 109 160.751 97,6 1.647 Huyện An Lão
045xx 98 132.316 114,9 1.152 Huyện Bạch Long Vĩ 055xx 4 902 4,5 200 Huyện Cát Hải
054xx 66 29.676 323,1 92 Huyện Kiến Thuỵ
051xx 92 126.324 107,5 1.175 Huyện Thuỷ Nguyên
043xx 24 303.094 242,8 1.248 Huyện Tiên Lãng
052xx 198 141.288 191,2 739 Huyện Vĩnh Bảo
053xx 201 173.083 180,5 959
(cập nhật 2020)
(*) Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc Đồng Bằng Sông Hồng |
Tên Mã bưu chính vn 5 số
(cập nhật 2020) Mã bưu chính Mã điện thoại Biển số xe Dân số Diện tích Mật độ dân số Thành phố Hà Nội 10xxx - 14xxx 10 4 29,30,31
32,33,(40) 7.588.150 3.328,9 km² 2.279 người/km² Thành phố Hải Phòng 04xxx - 05xxx 18xxxx 225 15, 16 2.103.500 1.527,4 km² 1.377 người/km² Tỉnh Bắc Ninh 16xxx 22xxxx 222 99 1.214.000 822,7 km² 1.545 người/km² Tỉnh Hải Dương 03xxx 17xxxx 320 34 2.463.890 1656,0 km² 1488 người/km² Tỉnh Hà Nam 18xxx 40xxxx 226 90 794.300 860,5 km² 923 người/km² Tỉnh Hưng Yên 17xxx 16xxxx 221 89 1.380.000 926,0 km² 1.476 người/km² Tỉnh Nam Định 07xxx 42xxxx 228 18 1.839.900 1.652,6 km² 1.113 người/km² Tỉnh Ninh Bình 08xxx 43xxxx 229 35 927.000 1.378,1 km² 673 người/km² Tỉnh Thái Bình 06xxx 41xxxx 227 17 1.788.400 1.570,5 km² 1.139 người/km² Tỉnh Vĩnh Phúc 15xxx 28xxxx 211 88 1.029.400 1.238,6 km² 831 người/km²
(cập nhật 2020)
32,33,(40)
Các bạn có thể tra cứu thông tin của các cấp đơn vị hành chính bằng cách bấm vào tên đơn vị trong từng bảng hoặc quay lại trang Thông tin tổng quan Việt Nam hoặc trang thông tin vùng Vùng Đồng Bằng Sông Hồng